Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
131 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. HỒNG NHẬT
     Truyện cười khắp nơi .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hoá , 1997 .- 111tr. ; 19cm.
/ KB

  1. Truyện cười.  2. Việt Nam.  3. Văn học Việt Nam.
   895.922802 HN.TC 1997
    ĐKCB: TNQ.00100 (Sẵn sàng trên giá)  
2. NGUYỄN MẠNH TUẤN
     Thanh tra Ca - ta - nhí . T.4 : Đơn đặt hàng của con bạch tuộc / Nguyễn Mạnh Tuấn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1995 .- 127tr. ; 14cm
/ 3000đ

  1. Việt Nam.  2. Truyện dài.  3. Văn học thiếu nhi.
   895.9223 NMT.T4 1995
    ĐKCB: TNQ.00092 (Sẵn sàng trên giá)  
3. Thơ tình trong ngăn cặp / Trần Văn Sáu, Đặng Văn Khương, Võ Thành Tân tuyển chọn .- TP.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 1995 .- 130tr. ; 19cm .- (Tủ sách sống đẹp)
  1. Thơ.  2. Việt Nam.  3. Văn học.
   I. Trần Văn Sáu.   II. Võ Thành Tân.   III. Đặng Văn Khương.
   895.9221 TVS.TT 1995
    ĐKCB: TNQ.00059 (Sẵn sàng trên giá)  
4. LÊ, VĂN TRƯƠNG
     Cô giáo tỉnh lỵ / Lê Văn Trương .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2002 .- 252tr. ; 14cm
/ 22.000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học.  4. Việt Nam.  5. Tiểu thuyết.  6. {Việt Nam}
   895.9223 LVT.CG 2002
    ĐKCB: TNQ.00143 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN MẠNH TUẤN
     Thanh tra Ca - ta - nhí . T.1 : Ai lấy chiếc máy tính / Nguyễn Mạnh Tuấn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1995 .- 126tr. ; 14cm
/ 3000đ

  1. Truyện dài.  2. Việt Nam.  3. Văn học thiếu nhi.
   895.9223 NMT.T1 1995
    ĐKCB: TNQ.00175 (Sẵn sàng trên giá)  
6. NGUYỄN MẠNH TUẤN
     Thanh tra Ca - ta - nhí : Tên bắn lén và những kẻ bao che / Nguyễn Mạnh Tuấn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1995 .- 127tr. ; 14cm
/ 3000đ

  1. Việt Nam.  2. Truyện dài.  3. Văn học thiếu nhi.
   895.9223 NMT.T4 1995
    ĐKCB: TNQ.00122 (Sẵn sàng trên giá)  
7. Cờ lau vạn thắng vương : Lịch sử Việt Nam bằng tranh : T 12 / Trần Bạch Đằng chủ biên, Lê Văn Năm biên soạn, Nguyễn Đức Hòa họa sĩ .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 1998 .- 103tr. : tranh vẽ ; 21cm
/ 6.500đ

  1. Lịch sử.  2. Truyện tranh.  3. Việt Nam.
   959.7 .CL 1998
    ĐKCB: TKQ.00128 (Sẵn sàng trên giá)  
8. PHẠM KHÁNH CAO
     sách tranh về rừng ngập mặn / Phạm Khánh Cao; Bìa và minh họa: Ngọc Môn .- H. : Kim Đồng , 1997 .- 87tr. ; 19cm
   Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác cho thiếu nhi 1996-1997
/ 2.800đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Việt Nam.  3. Truyện ngắn.
   895.9223 PKC.DC 1997
    ĐKCB: TKQ.00120 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN NHẬT ÁNH
     Tôi là Bêtô : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2008 .- 229tr. ; 20cm
/ 31000đ

  1. Truyện dài.  2. Việt Nam.  3. Văn học thiếu nhi.
   895.9223 NNA.TL 2008
    ĐKCB: TKQ.00085 (Sẵn sàng)  
10. Bông cúc vàng / Cao Việt Hà, Hoàng Thị Huyền Trang, Phan Đăng Quang... ; Tạ Duy Anh sưu tầm và tuyển chọn .- H. : Lao động , 2003 .- 122tr. ; 19cm .- (Thế giới tuổi hồng)
/ 13000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Việt Nam.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Cao Việt Hà.   II. Phạm Thị Ngọc Châu.   III. Phan Đăng Quang.   IV. Ngô Hải Yến.
   895.9223 CVH.BC 2003
    ĐKCB: TKQ.00024 (Sẵn sàng)  
11. Những quy định về đổi mới, nâng cao chất lượng và hiệu quả giáo dục / Thy Anh, Tuấn Đức b.s. .- H. : Lao động , 2006 .- 523tr. ; 30cm
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức về chính sách của nhà nước đầu tư phát triển giáo dục; về hệ thống giáo dục quốc dân; nhà trường và các cơ sở khác; quy định về nhà giáo; các quy chế về tuyển sinh , đào tạo, đánh giá chất lượng học sinh...
/ 245000đ

  1. Chính sách.  2. Việt Nam.  3. Qui định.  4. Qui chế.  5. Giáo dục.
   I. Tuấn Đức.   II. Thy Anh.
   344.597 TD.NQ 2006
    ĐKCB: TK.02171 (Sẵn sàng)  
12. Tìm hiểu hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam sửa đổi năm 2013 / Việt Nam (Cộng hoà XHCN) .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2013 .- 416 tr. ; 27 cm
   ĐTTS Ghi : Quốc hội nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các bản hiến pháp của Việt Nam từ xưa đến nay và so sánh hiến pháp năm 1992 với 2013
/ 325000VND

  1. Pháp luật.  2. Văn bản Pháp luật.  3. Hiến pháp.  4. Việt Nam.
   I. Việt Nam (Cộng hoà XHCN).
   342.597023 VN(H.TH 2013
    ĐKCB: TK.02163 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN VĂN GIANG
     Bác Hồ kể chuyện Tây du ký / Trần Văn Giang .- Tái bản lần thứ 8 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb Trẻ , 2008 .- 88tr. ; 20cm .- (Di sản Hồ Chí Minh)
  Tóm tắt: Bao gồm các câu chuyện kể về Bác như: Bác của chúng ta là như thế, Đèo bông lau, thế này thì sợ ai nào?...
/ 16000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Việt Nam.
   335.4346 TVG.BH 2008
    ĐKCB: TK.01218 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN NGỌC THÊM
     Cơ sở văn hóa Việt Nam / Trần Ngọc Thêm .- In lần thứ 2 .- TP.Hồ Chí Minh : Trường đại học tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh , 1996 .- 382tr. ; 21cm
  1. Việt Nam.  2. Văn hóa.
   I. Trần Ngọc Thêm.
   306.597 TNT.CS 1996
    ĐKCB: TK.01081 (Sẵn sàng)  
15. HẰNG NGA
     Truyện cười cha và con / Hằng Nga tuyển dịch, b.s .- H. : Văn hóa thông tin , 1999 .- 202tr. ; 15cm
/ 12000đ

  1. Việt Nam.  2. Truyện cười.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Hằng Nga.
   808.83 HN.TC 1999
    ĐKCB: TK.01015 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01014 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN HUY TƯỞNG
     Lá cờ thêu sáu chữ vàng / Nguyễn Huy Tưởng ; Nguyễn Bích vẽ bìa và minh họa .- H. : Kim Đồng , 1993 .- 179tr. ; 19cm
/ 4000đ

  1. Truyện lịch sử.  2. Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.
   I. Nguyễn Bích.
   895.9223 NHT.LC 1993
    ĐKCB: TK.00972 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN THỜI
     Thủ công trại / Trần Thời b.s .- Tái bản lần 2 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 119tr. ; 19cm .- (Tủ sách kỹ năng hoạt động thanh thiếu niên)
  Tóm tắt: Giới thiệu các dụng cụ để cắm trại
/ 8500đ

  1. Cắm trại.  2. Dụng cụ.  3. Đội TNTP Hồ Chí Minh.  4. Việt Nam.
   I. Trần Thời.
   371.8 TT.TC 1999
    ĐKCB: TK.00894 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00895 (Sẵn sàng)  
18. PHẠM TƯỜNG HẠNH
     Buổi sáng trên bến Nhà Rồng : Truyện ngắn / Phạm Tường Hạnh ; Từ Thành vẽ bìa và minh họa .- H. : Kim Đồng , 1995 .- 51tr. ; 19cm
/ 2000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Việt Nam.
   I. Từ Thành.
   895.9223 PTH.BS 1995
    ĐKCB: TK.00887 (Sẵn sàng)  
19. LÊ BẢO
     Nguyễn Du : Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường / Lê Bảo .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 183tr ; 21cm
/ 11.000đ

  1. Việt nam.  2. Văn Học.  3. |Lê Bảo|  4. |Nguyễn Trãi|
   KPL LB.ND 1999
    ĐKCB: TK.00822 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00823 (Sẵn sàng)  
20. ĐỖ KIM TRUNG
     Món ăn dân dã / Đỗ Kim Trung .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 238tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cách chế biến các món ăn thực phẩm động vật và thực vật có sẵn ở các địa phương
/ 25000đ

  1. Món ăn.  2. Chế biến.  3. Việt Nam.
   394.1 DKT.MĂ 2000
    ĐKCB: TK.00503 (Sẵn sàng)  
21. KHÁI HƯNG
     Thoát ly / Khái Hưng .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Văn nghệ , 1999 .- 215tr. ; 19cm
  1. Truyện.  2. Văn học hiện đại.  3. Việt Nam.
   895.922334 KH.TL 1999
    ĐKCB: TK.00499 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00500 (Sẵn sàng)  
22. NHẤT LINH
     Bướm trắng : Truyện / Nhất Linh .- Tái bản .- Tp.Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp.Hồ Chí Minh , 1999 .- 229tr. ; 19cm
/ 18000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.
   800.32 NL.BT 1999
    ĐKCB: TK.00466 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00467 (Sẵn sàng)  
23. THẠCH LAM
     Thạch Lam truyện ngắn / Trần Mạnh Thường tuyển chọn .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1996 .- 287tr. ; 19cm
/ 23000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.
   895.9223 TL.TL 1996
    ĐKCB: TK.00398 (Sẵn sàng)  
24. MAI VĂN TẠO
     tản văn / Mai Văn Tạo .- Tp. Hồ Chí Minh : Hội Nhà Văn , 1999 .- 482tr. ; 19cm
/ 19000đ

  1. Mai Văn Tạo.  2. tản văn.  3. Tuyển tập.  4. Văn học hiện đại.  5. Việt Nam.
   895.92283403 MVT.TV 1999
    ĐKCB: TK.00389 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00390 (Sẵn sàng)  
25. BÍCH NGÀ
     Sổ tay người nội trợ giỏi : 365 ngày mỗi ngày mỗi món hợp khẩu vị / B.s: Bích Ngà, Kim Phượng .- H. : Nxb. Văn hóa thông tin , 2006 .- 269tr ; 19cm
/ 29000đ

  1. Món ăn.  2. Nấu ăn.  3. Sổ tay.  4. Việt nam.
   I. Kim Phượng.
   641.5 BN.ST 2006
    ĐKCB: TK.00381 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00382 (Sẵn sàng)  
26. PHẠM TRỌNG ĐIỀM
     Đại Nam nhất thống chí . T.5 / Phạm Trọng Điềm dịch ; Đào Duy Anh h.đ. .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 1997 .- 406tr. ; 19cm .- (Quốc sử Quán Triều Nguyễn)
  Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của Quảng Yên
/ 31600đ

  1. Lịch sử.  2. Địa chí.  3. Việt Nam.
   I. Phạm Trọng Điềm.   II. Đào Duy Anh.
   915.97 PTD.D5 1997
    ĐKCB: TK.00373 (Sẵn sàng)  
27. PHẠM TRỌNG ĐIỀM
     Đại Nam nhất thống chí . T.4 / Phạm Trọng Điềm dịch ; Đào Duy Anh h.đ. .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 1997 .- 430tr. ; 19cm .- (Quốc sử Quán Triều Nguyễn)
  Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của Quảng Yên
/ 31600đ

  1. Lịch sử.  2. Địa chí.  3. Việt Nam.
   I. Phạm Trọng Điềm.   II. Đào Duy Anh.
   915.97 PTD.D4 1997
    ĐKCB: TK.00372 (Sẵn sàng)  
28. PHẠM TRỌNG ĐIỀM
     Đại Nam nhất thống chí . T.3 / Phạm Trọng Điềm dịch ; Đào Duy Anh h.đ. .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 1997 .- 466tr. ; 19cm .- (Quốc sử Quán Triều Nguyễn)
  Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của Bình Định
/ 31600đ

  1. Lịch sử.  2. Địa chí.  3. Việt Nam.
   I. Phạm Trọng Điềm.   II. Đào Duy Anh.
   915.97 PTD.D3 1997
    ĐKCB: TK.00371 (Sẵn sàng)  
29. PHẠM TRỌNG ĐIỀM
     Đại Nam nhất thống chí . T.2 / Phạm Trọng Điềm dịch ; Đào Duy Anh h.đ. .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 1997 .- 454tr. ; 19cm .- (Quốc sử Quán Triều Nguyễn)
  Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của Quảng Bình
/ 31600đ

  1. Lịch sử.  2. Địa chí.  3. Việt Nam.
   I. Phạm Trọng Điềm.   II. Đào Duy Anh.
   915.97 PTD.D2 1997
    ĐKCB: TK.00370 (Sẵn sàng)  
30. PHẠM TRỌNG ĐIỀM
     Đại Nam nhất thống chí . T.1 / Phạm Trọng Điềm dịch ; Đào Duy Anh h.đ. .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 1997 .- 427tr. ; 19cm .- (Quốc sử Quán Triều Nguyễn)
  Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của các tỉnh Quảng Yên, Bắc Ninh, Thái Nguyên, Sơn Tây, Hưng Hoá, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Cao Bằng
/ 31600đ

  1. Lịch sử.  2. Địa chí.  3. Việt Nam.
   I. Phạm Trọng Điềm.   II. Đào Duy Anh.
   915.97 PTD.D1 1997
    ĐKCB: TK.00369 (Sẵn sàng)  
31. NGỌC GIAO
     Truyện ngắn và ký Ngọc Giao : Ngọc Giao truyện ngắn và ký / Truyện ngắn và ký .- H : Văn học , 2001 .- 423tr. ; 19cm
/ 42.000đ

  1. .  2. Truyện ngắn.  3. Văn học.  4. Việt Nam.
   I. Ngọc Giao.
   895.9223 NG.TN 2001
    ĐKCB: TK.00360 (Sẵn sàng)  
32. VŨ DƯƠNG QUỸ
     Nguyễn Tuân : Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường / Vũ Dương Quỹ .- H. : Giáo dục , 1999 .- 115tr ; 19cm
/ 7.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Việt Nam.
   895.9223009 VDQ.NT 1999
    ĐKCB: TK.00279 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00280 (Sẵn sàng)  
33. VŨ DƯƠNG QUỸ
     Nguyễn Huy Tưởng, Kim Lân: giúp học sinh học tốt môn văn,để giáo viên tham khảo đọc thêm,dành cho những người yêu văn chương : Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường / Vũ Dương Quỹ .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 115tr ; 19cm
/ 7.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Việt Nam.
   895.9223009 VDQ.NH 1999
    ĐKCB: TK.00243 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00244 (Sẵn sàng)  
34. NGUYỄN TRUNG HẬU
     Đại chiến Sơn Tinh - Thủy Tinh : Tiểu thuyết / Nguyễn Trung Hậu .- H : Văn hóa dân tộc , 2001 .- 296tr ; 19cm
/ 29000đ

  1. Truyện thần thoại.  2. Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.
   KPL NTH.DC 2001
    ĐKCB: TK.00218 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00219 (Sẵn sàng)  
35. TRẦN HƯNG ĐẠO
     Binh Thư yếu lược : Binh Thư yếu lược. Hổ trướng khu cơ / Trần Hưng Đạo; Nguyễn Ngọc Tỉnh, Đỗ Mộng Khương dịch; Đào Duy Anh hiệu đính .- Tái bản .- H. : Công an nhân dân , 2001 .- 579tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Là bộ sách quân sự qúy của VIệt Nam
/ 52000đ

  1. Quân sự.  2. Nghệ Thuật chiến lược.  3. Việt Nam.
   I. Nguyễn Ngọc Tỉnh.   II. Đỗ Mộng Khương.
   355.4 THD.BT 2001
    ĐKCB: TK.00158 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00159 (Sẵn sàng)  
36. MỘNG BÌNH SƠN
     Truyện cổ tích Việt Nam bình giải : Văn học dân gian / Mộng Bình Sơn .- H. : Văn học , 2001 .- 693tr. ; 21cm
/ 50000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Bình luật.  3. Truyện cổ tích.  4. Văn học dân gian.  5. Việt Nam.
   KPL MBS.TC 2001
    ĐKCB: TK.00111 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00112 (Sẵn sàng)  
37. VŨ DUY THÔNG
     Cái đẹp trong thơ kháng chiến Việt Nam (1945-1975) / Vũ Duy Thông .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 648tr ; 21cm
  Tóm tắt: Phân tích cái đẹp trong thơ Việt Nam giai đoạn từ 1945-1975, từ góc độ phạm trù mỹ học. Tuyển chọn các bài thơ tiêu biểu của 199 tác giả đã được khẳng định trong văn học Việt Nam
/ 1b

  1. Thơ.  2. Việt Nam.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Văn học hiện đại.
   I. Vũ Duy Thông.
   KPL VDT.CD 2001
    ĐKCB: TK.00075 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00076 (Sẵn sàng)  
38. NGUYỄN ĐỨC MẬU
     Tản Đà về tác gia và tác phẩm / Tuyển chọn và giới thiệu: Trịnh Bá Đĩnh, Nguyễn Đức Mậu .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 536tr. : 1 ảnh chân dung ; 24cm
   Phụ lục: tr. 511-519
  Tóm tắt: Tóm tắt tiểu sử nhà thơ Tản Đà. Một số bài nghiên cứu phê bình tư tưởng và sự nghiệp sáng tác văn chương; kỷ niệm của các nhà văn về thi sĩ Tản Đà
/ 45000

  1. Nhà thơ.  2. Việt Nam.  3. Tác phẩm.  4. Nghiên cứu văn học.  5. Tản Đà.
   I. Nguyễn Đức Mậu.   II. Trịnh Bá Đĩnh.
   KPL NDM.TD 2003
    ĐKCB: TK.00037 (Sẵn sàng)  
39. Các vị vua hiền - Ngô Vương Quyền : Truyện tranh / Lời: Nguyễn Việt Hà ; Tranh: Thành Nam .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 2012 .- 21tr. : tranh màu ; 21cm
/ 12500đ

  1. Lịch sử trung đại.  2. Ngô Quyền.  3. Việt Nam.  4. Truyện tranh.  5. Sách thiếu nhi.
   I. Nguyễn Việt Hà.   II. Thành Nam.
   959.7021092 C101VV 2012
    ĐKCB: TN.00696 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00697 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00698 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00699 (Sẵn sàng)  
40. Các vị vua hiền - Lý Thái Tổ / Tranh: Bùi Việt Thanh ; Lời Nguyễn Việt Hà .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 2012 .- 31tr. : tranh màu ; 21cm
   Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường THCS miền núi, vùng sâu, vùng xa

  1. Lý Thái Tổ.  2. Lịch sử trung đại.  3. Việt Nam.  4. Truyện tranh.  5. Sách thiếu nhi.
   I. Bùi Việt Thanh.   II. Nguyễn Việt Hà.
   959.7023092 C101VV 2012
    ĐKCB: TN.00692 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00693 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00694 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00695 (Sẵn sàng)  
41. HỒ THI
     Cô tiên xanh: nhành cọ non : Truyện tranh / Tranh: Hùng Lân ; Lời: Hồ Thi .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2002 .- 64tr. : tranh vẽ ; 19cm
/ 3500đ

  1. Truyện tranh.  2. Việt Nam.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Hồ Thi.
   895.9223 C450TX 2002
    ĐKCB: TN.00265 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TN.00266 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00267 (Sẵn sàng)  
42. KIM HOA
     Cô tiên xanh:Những cánh diều tuổi thơ / Kim Hoa lời ; Hùng Lân tranh .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2001 .- 64tr. ; 19cm
/ 3500đ

  1. Việt Nam.  2. Truyện tranh.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Kim Hoa.   II. Kim Khánh.
   895.92230022 C450TX 2001
    ĐKCB: TN.00262 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00263 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TN.00264 (Sẵn sàng)  
43. NGHI HẠ
     Cô tiên xanh: Cô bé nhõng nhẽo : Truyện tranh / Nghi Hạ ; Hùng Lân tranh .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2001 .- 64tr. ; 19cm
/ 3500đ

  1. Truyện tranh.  2. Việt Nam.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Hùng Lân.
   895.92230022 C450TX 2001
    ĐKCB: TN.00253 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00254 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00255 (Sẵn sàng)  
44. LAN THUỲ
     Cô tiên xanh: Người bạn xa lạ : Truyện tranh / Tranh:Hùng Lân ; Lời: Lan Thùy .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2002 .- 64tr. : tranh vẽ ; 19cm
/ 3500

  1. Truyện tranh.  2. Việt Nam.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Lan Thùy.
   18 C450TX 2002
    ĐKCB: TN.00250 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00251 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00252 (Sẵn sàng)  
45. LAN THUỲ
     Cô tiên xanh: Người bạn chân chính : Truyện tranh / Tranh: Kim Khánh ; Lời: Kim Khánh .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2002 .- 64tr. : tranh vẽ ; 19cm
/ 3500

  1. Truyện tranh.  2. Việt Nam.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Kim Khánh.
   18 C450TX 2002
    ĐKCB: TN.00247 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00248 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00249 (Sẵn sàng)  
46. KIM HOA
     Cô tiên xanh:Cậu bé có hoa tay : Truyện tranh / Tranh: Kim Khánh ; Lời: Kim Hoa .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2002 .- 64tr. : tranh vẽ ; 19cm
/ 3500

  1. Truyện tranh.  2. Việt Nam.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Kim Khánh.
   18 C450TX 2002
    ĐKCB: TN.00244 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00245 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00246 (Sẵn sàng)  
47. THÔNG HIỀN
     Cô tiên xanh: Tuổi thơ của mẹ : Truyện tranh / Tranh: Hùng Lân ; Lời: Thông Hiền .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2002 .- 64tr. : tranh vẽ ; 19cm
/ 3500

  1. Truyện tranh.  2. Việt Nam.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Thông Hiền.
   18 C450TX 2002
    ĐKCB: TN.00243 (Sẵn sàng)  
48. HUỲNH THỊ KIM SANG
     Cô tiên xanh: Nhà quê : Truyện tranh / Tranh: Hùng Lân ; Lời: Huỳnh Thị Kim Sang .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2002 .- 64tr. : tranh vẽ ; 19cm
/ 3500

  1. Truyện tranh.  2. Việt Nam.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Huỳnh Thị Kim Sang.
   18 C450TX 2002
    ĐKCB: TN.00241 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00242 (Sẵn sàng)  
49. THANH LOAN
     Cô tiên xanh: Giấc mơ của Lân : Truyện tranh / Tranh: Hùng Lân ; Lời: Thanh Loan .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2002 .- 64tr. : tranh vẽ ; 19cm
/ 3500

  1. Truyện tranh.  2. Việt Nam.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Thanh Loan.
   18 C450TX 2002
    ĐKCB: TN.00238 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TN.00239 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00240 (Sẵn sàng)  
50. LAN THUỲ
     Cô tiên xanh: Lớp trưởng ra oai : Truyện tranh / Tranh: Hùng Lân ; Lời: Lan Thùy .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2002 .- 64tr. : tranh vẽ ; 19cm
/ 3500

  1. Truyện tranh.  2. Việt Nam.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Lan Thùy.
   18 C450TX 2002
    ĐKCB: TN.00235 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TN.00236 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00237 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»