Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
329 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. Tiếng anh 9 - Friends Plus Student book : Bản mẫu / Trần Cao Bội Ngọc (ch.b.), Trần Kim Duyên, Trần Nguyễn Thuỵ Thoại Lan,... .- Bản in thử .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2024 .- 116tr. ; 28cm.
/ Sách không bán

  1. Tiếng Anh.  2. Lớp 9.  3. Student's Book.  4. [Việt Nam]  5. |Việt Nam|
   I. Trần Cao Bội Ngọc.   II. Trần Kim Duyên.   III. Trần Nguyễn Thuỵ Thoại Lan.
   428.76 9TCBN.TA 2024
    ĐKCB: GK.01165 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.01164 (Đang mượn)  
2. VÕ HỒNG
     Tuổi thơ êm đềm : Truyện thiếu nhi / Võ Hồng .- H. : Kim Đồng , 1996 .- 192tr ; 16cm .- (Tủ sách vàng: Tác phẩm chọn lọc dành cho thiếu nhi)
/ 3000d

  1. [việt nam]  2. |việt nam|  3. |truyện vừa|  4. văn học thiếu nhi|
   KPL VH.TT 1996
    ĐKCB: TNQ.00089 (Đang mượn)  
3. NGUYÊN HỒNG
     Qua những màn tối : Tiểu thuyết / Nguyên Hồng .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 1996 .- 91tr ; 16cm
/ 3400đ

  1. [tiểu thuyết]  2. |tiểu thuyết|  3. |Văn học hiện đại|  4. việt nam|
   895.9223 NH.QN 1996
    ĐKCB: TNQ.00057 (Sẵn sàng trên giá)  
4. NGÔ VĂN PHÚ
     Ván ô ăn quan : Tập văn / Ngô Văn Phú ; Bìa và minh hoạ: Đào Hải .- H. : Kim Đồng , 1999 .- 68tr : tranh vẽ ; 19cm
/ 3.200đ

  1. [Tuỳ bút]  2. |Tuỳ bút|  3. |Việt Nam|  4. Văn học thiếu nhi|
   895.9223 NVP.VÔ 1999
    ĐKCB: TNQ.00033 (Sẵn sàng trên giá)  
5. DẠ THẢO LINH
     Năm đứa trẻ xóm đồi / Dạ Thảo Linh .- H. : Kim Đồng , 1999 .- 84tr : tranh vẽ ; 19cm
/ 4.000đ

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Truyện ngắn|  4. Việt Nam|
   895.9223 DTL.ND 1999
    ĐKCB: TNQ.00004 (Sẵn sàng trên giá)  
6. VĂN TÙNG
     Anh em Anun / Văn Tùng .- H. : Kim Đồng , 1973 .- 35tr ; 19cm
/ 0,15đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học thiếu nhi|  4. truyện ngắn|
   KPL VT.AE 1973
    ĐKCB: TNQ.00001 (Sẵn sàng trên giá)  
7. R.L. STINE
     Những chuyện kỳ bí : cái đầu người khô / R.L. Stine, Lê Huy Bắc dịch; Thọ Tường .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 104 tr. ; 19 cm.
/ 6.500đ.

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Việt Nam|  4. Truyện cổ tích|
   398.209597 RS.NC 2001
    ĐKCB: TNQ.00128 (Sẵn sàng trên giá)  
8. HỒNG NHUNG
     Bóng tối trên tàu hoàn vũ / Hồng Nhung .- H. : Thanh niên , 2001 .- 126 tr. ; 18 cm. .- (Tủ sách lá me)
/ 10.000đ.

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Việt Nam|
   I. Hồng Nhung.
   895.9223 HN.BT 2001
    ĐKCB: TNQ.00162 (Sẵn sàng trên giá)  
9. THẾ LỮ
     Đòn hẹn : Tiểu thuyết / Thế Lữ .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 1996 .- 178tr ; 16cm
/ 6000đ

  1. [tiểu thuyết]  2. |tiểu thuyết|  3. |Việt Nam|  4. Văn học hiện đại|
   V231 TL.DH 1996
    ĐKCB: TNQ.00124 (Sẵn sàng trên giá)  
10. NGUYỄN QUỲNH
     Hồ ngàn : Tập truyện / Nguyễn Quỳnh ; bìa và minh hoạ: Kiều Hải .- H. : Kim Đồng , 1996 .- 115tr : tranh vẽ ; 19cm
/ 4200d

  1. [việt nam]  2. |việt nam|  3. |truyện vừa|  4. văn học thiếu nhi|
   895.9223 NQ.HN 1996
    ĐKCB: TNQ.00130 (Sẵn sàng trên giá)  
11. NHẤT LINH
     Hai buổi chiều vàng / Nhất Linh .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2002 .- 110tr ; 14cm .- (Tủ sách văn học)
/ 1000B

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Việt Nam|  4. Tiểu thuyết|
   895.9223 NL.HB 2002
    ĐKCB: TNQ.00139 (Sẵn sàng trên giá)  
12. LÊ TRUNG TUẤN
     Nẻo về : Tự truyện / Lê Trung Tuấn, Đỗ Doãn Hoàng .- Hà Nội : Nxb.Công an nhân dân , 1999 ; 19cm
/ 5000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Tự truyện|  4. Văn học hiện đại|
   I. Ninh Giang.
   KPL VN.NV 1999
    ĐKCB: TKQ.00146 (Sẵn sàng)  
13. QUỐC CHẤN
     Thần đồng xưa của nước ta / Quốc Chấn .- H. : Giáo dục , 1994 .- 128tr ; 20cm
/ 3900đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học hiện đại|
   959.70092 QC.TD 1994
    ĐKCB: TKQ.00078 (Đang mượn)  
14. BÙI KIM LIÊN
     Những sắc thu vàng : Truyện ngắn / Bùi Kim Liên, Trần Phương, La Thị Minh Nhật... ; Tạ Duy Anh s.t & tuyển chọn .- H. : Lao động , 2003 .- 116tr ; 19cm .- (Thế giới tuổi hồng)
/ 13000đ

  1. [Truyện ngắn]  2. |Truyện ngắn|  3. |Việt Nam|  4. Văn học thiếu nhi|
   I. Phi Minh Giang.   II. La Thị Minh Nhật.   III. Trần Phương.   IV. Lê Minh Tuấn.
   895.9223 BKL.NS 2003
    ĐKCB: TKQ.00022 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Tục ngữ ca dao Việt Nam về giáo dục đạo đức / Nguyễn Nghĩa Dân tuyển chọn, giải thích .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2002 .- 136tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các tục ngữ, ca dao về hành vi đạo đức và các mối quan hệ đạo đức trong gia đình, cộng đồng... trong giao tiếp, xử thế, trong lối sống, nếp sống của người Việt
/ 5800đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Giáo dục|  4. Đạo đức|  5. Ca dao|  6. Văn học dân gian|
   KPL NND.TN 2002
    ĐKCB: TKQ.00020 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN THIỆN VĂN
     Đố vui - vui đố Văn học : 250 câu đố vui về Văn học / Nguyễn Thiện Văn .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2001 .- 143tr ; 18cm
/ 10000đ

  1. [Văn học]  2. |Văn học|  3. |Việt Nam|  4. Văn học hiện đại|  5. Câu đố|
   KPL NTV.DV 2001
    ĐKCB: TKQ.00001 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN THỊ MINH NGỌC
     Năm đêm với bé Su / Nguyễn Thị Minh Ngọc .- H. : Kim Đồng , 2002 .- 103tr ; 17cm .- (Sách được giải thưởng)
/ 3500đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Truyện|  4. Văn học thiếu nhi|
   895.9223 NTMN.ND 2002
    ĐKCB: TKQ.00008 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN QUANG HƯNG
     Toàn cảnh giáo dục - đào tạo Việt Nam = Vietnam Education Dissocovery / Biên soạn: Nguyễn Quang Hưng, Trịnh Văn Chung, Vũ Thị Hương Giang,... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2000 .- 461tr : ảnh, bảng(204tr.) ; 28cm
   ĐTTS ghi: CLB Nhà báo Kinh tế Việt Nam. Trung tâm thông tin Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Những vấn đề chung, tổng quan về giáo dục đào tạo Việt Nam trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá và chiến lược phát triển giáo dục đào tạo đến năm 2010. Những vấn đề cụ thể về giáo dục đào tạo của các địa phương thuộc các tỉnh, thành phố, trường học ở Việt Nam
/ 200000đ

  1. Nguyễn Quang Hưng.  2. [Giáo dục]  3. |Giáo dục|  4. |Đào tạo|  5. Việt Nam|
   I. Nguyễn Đức Tường.   II. Trịnh Văn Chung.   III. Vũ Thị Hương Giang.   IV. Bạch Ngọc Soạn.
   372 NQH.TC 2000
    ĐKCB: TK.02152 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN VĂN HUY
     The Cultural mosaic of Ethnic groups in Vietnam / Nguyen Van Huy, Chu Thai Son... La Cong Y .- 1st English Ed .- H. : Education Pupl. House , 2001 .- 206tr : ảnh màu ; 27cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tên, đặc điểm, dân số, ngôn ngữ, lịch sử, hoạt động sản xuất, phong tục tập quán, lễ hội, giáo dục, các hoạt động văn hoá nghệ thuật và các trò chơi dân gian của 54 dân tộc Việt Nam
/ 60000đ

  1. |Dân tộc thiểu số|  2. |Việt Nam|  3. Văn hoá truyền thống|
   I. Nguyen Van Huy.   II. Luu Hung.   III. La Cong Y.   IV. Chu Thai Son.
   305.8009 NVH.TC 2001
    ĐKCB: TK.01349 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01348 (Sẵn sàng)  
20. TRẦN VĂN GIÀU
     Phan Bội Châu về tác gia và tác phẩm / Trần Văn Giàu, Trần Huy Liệu, Đặng Thai Mai... ; Chương Thâu giới thiệu và tuyển chọn .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2003 .- 456tr : ảnh chân dung ; 24cm
   Thư mục: tr. 442-451
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược tiểu sử của nhà văn, nhà thơ Phan Bội Châu. Tập hợp các bài phân tích đánh giá sự nghiệp sáng tác văn học của tác giả và những hồi ức về Phan Bội Châu của những nhà hoạt động cách mạng, nhà tri thức ở trong và ngoài nước
/ 38500đ

  1. [Văn học yêu nước]  2. |Văn học yêu nước|  3. |Nghiên cứu văn học|  4. Việt Nam|  5. Phan Bội Châu|
   I. Nguyễn Đình Chú.   II. Tôn Quang Phiệt.   III. Đặng Thai Mai.   IV. Trần Huy Liệu.
   895.922 TVG.PB 2003
    ĐKCB: TK.01316 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01315 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01314 (Sẵn sàng)  
21. TRỊNH BÁ ĐĨNH
     Tản Đà về tác gia và tác phẩm / Trịnh Bá Đĩnh, Nguyễn Đức Mậu tuyển chọn và giới thiệu .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2003 .- 536tr : 1 ảnh chân dung ; 24cm
   Thư mục: tr. 528-531
  Tóm tắt: Giới thiệu những tư liệu nghiên cứu khoa học, những hồi ức về cuộc đời, sự nghiệp thơ văn của Tản Đà
/ 45000đ

  1. [Văn học tiền chiến]  2. |Văn học tiền chiến|  3. |Việt Nam|  4. Nghiên cứu văn học|  5. Tản Đà|  6. Tác giả|
   I. Phan Khôi.   II. Nguyễn Tuân.   III. Lưu Trọng Lư.   IV. Ngô Tất Tố.
   KPL TBD.TD 2003
    ĐKCB: TK.01318 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01317 (Sẵn sàng)  
22. Chỉ mục các quy định pháp luật về bảo hiểm thất nghiệp .- H. : Hà Nội , 2018 .- 527tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Bộ lao động - thương binh và xã hội cục việc làm
  Tóm tắt: Nêu những nội dung chính của những quy định pháp luật về cán bộ, công chức và chỉ rõ các mục, điều khoản của văn bản điều chỉnh chúng, kèm theo số trang tra cứu các văn bản in, giới thiệu các văn bản pháp luật dùng để tra cứu những nội dung đã nêu

  1. [Pháp luật]  2. |Pháp luật|  3. |Việt Nam|  4. quy định|  5. bảo hiểm thất nghiệp|
   398.2 .CM 2018
    ĐKCB: TK.01291 (Sẵn sàng)  
23. DƯƠNG KINH QUỐC
     Việt Nam những sự kiện lịch sử 1858-1918 / Dương Kinh Quốc .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 2002 .- 479tr ; 24cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm KHXH và NVQG. Viện Sử học. - Phụ lục: tr. 467-479
  Tóm tắt: Những sự kiện lịch sử trong giai đoạn 1858-1859 về các lĩnh vực: chính trị, quân sự, văn hoá, xã hội, kinh tế, khoa học kỹ thuật, pháp luật,... của Việt Nam
/ 32200đ

  1. [Sự kiện lịch sử]  2. |Sự kiện lịch sử|  3. |Việt Nam|  4. Lịch sử cận dại|
   959.7029 DKQ.VN 2002
    ĐKCB: TK.01301 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01300 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01306 (Sẵn sàng)  
24. BÙI VĂN NGUYÊN
     Văn chương Nguyễn Trãi : Chuyên luận / Bùi Văn Nguyên .- H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp , 1984 .- 396tr ; 19cm
  Tóm tắt: Thời đại cuộc đời và những đóng góp của Nguyễn Trãi về văn chương, lịch sử; Phân tích nội dung và nghệ thuật những tác phẩm chính của Nguyễn Trãi; Cuốn sách đưa ra nhiều tư liệu mới về dòng họ Nguyễn Trãi và tác phẩm của ông
/ 25đ

  1. [lịch sử trung cổ]  2. |lịch sử trung cổ|  3. |Nguyễn Trãi|  4. Nghiên cứu văn học|  5. Việt Nam|
   895.92209 BVN.VC 1984
    ĐKCB: TK.01127 (Sẵn sàng)  
25. Bác Hồ kính yêu .- In lần thứ tư .- H. : Kim Đồng , 1995 .- 168tr : ảnh ; 19cm
/ 5500đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Hồ Chí Minh|  4. Văn học|
   KPL .BH 1995
    ĐKCB: TK.01136 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01135 (Sẵn sàng)  
26. LÊ NGỌC MINH
     Mái nhà xưa / Lê Ngọc Minh .- H. : Kim Đồng , 1995 .- 128tr: tranh vẽ ; 19cm
/ 4.200đ

  1. [việt nam]  2. |việt nam|  3. |văn học thiếu nhi|
   895.9223 LNM.MN 1995
    ĐKCB: TK.01138 (Sẵn sàng)  
27. NGUYỄN KHẮC THUẦN
     Danh tướng Việt Nam . T.1 : Danh tướng trong sự nghiệp giữ nước từ đầu thế kỉ thứ X đến cuối thế kỷ XIV / Nguyễn Khắc Thuần .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Giáo dục , 2000 .- 188tr : ảnh, bản đồ ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp và những chiến công của 2 danh tướng Việt Nam thời phong kiến từ thế kỷ 10 đến cuối thế kỷ 14 như Dương Đình Nghệ, Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh
/ 9800đ

  1. [Nhân vật lịch sử]  2. |Nhân vật lịch sử|  3. |Việt Nam|  4. Lịch sử trung đại|
   959.70092 NKT.D1 2000
    ĐKCB: TK.01153 (Sẵn sàng)  
28. TRƯƠNG XUÂN TIẾU
     Bình giảng 10 đoạn trích trong truyện Kiều : Sách tham khảo - dùng trong nhà trường / Trương Xuân Tiếu .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2003 .- 162tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đoạn trích trong truyện Kiều và Kim Vân Kiều truyện, những thành ngữ tiếng Việt và điển cố văn học Trung Quốc được Nguyễn Du sử dụng trong đoạn trích, tìm hiểu vị trí, cách bố cục và phân tích các đoạn trích
/ 8000đ

  1. [Sách đọc thêm]  2. |Sách đọc thêm|  3. |Truyện Kiều|  4. Việt Nam|  5. Tác phẩm|  6. Văn học trung đại|
   KPL 10TXT.BG 2002
    ĐKCB: TK.01161 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01160 (Sẵn sàng)  
29. Tư liệu tham khảo văn học Việt Nam . T.2 : Từ đầu thế kỷ XI đến giữa thế kỷ XIV .- H. : Giáo dục , 1979 .- 298tr ; 19cm .- (Sách đại học sư phạm)
  Tóm tắt: Giới thiệu vấn đề đại cương văn học cổ Việt Nam: Quan niệm, thái độ Mác xít đối với vốn cổ dân tộc. Niên biểu sơ yếu lịch sử Việt Nam trước 1945. Tổ chức giáo dục, khoa cử và quan chức dưới thời phong kiến
/ 1,62đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học|  4. thế kỷ 11 - thế kỷ 14|
   807 .TL 1979
    ĐKCB: TK.01107 (Sẵn sàng)  
30. Những sự kiện lịch sử Đảng . T.3 : Về kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (7/1954 - 5/1975) .- H. : Thông tin lý luận , 1985 .- 808tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện Mác Lê Nin. Viện Lịch sử Đảng
  Tóm tắt: Hoạt động của Đảng trong quá trình lãnh đạo cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân miền Nam và cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của cả dân tộc qua 5 giai đoạn, đánh bại 4 chiến lược chiến tranh của 5 đời tổng thống Mỹ
/ 24đ

  1. [ngoại giao]  2. |ngoại giao|  3. |chính trị|  4. Việt Nam|  5. quân sự|  6. lịch sử Đảng|
   324.259707 .NS 1985
    ĐKCB: TK.01110 (Sẵn sàng)  
31. Việt Nam đất nước giàu đẹp . T.2 .- H. : Sự thật , 1983 .- 391tr ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu địa lý, tiềm lực và khả năng kinh tế, văn hoá xã hội và truyền thống cách mạng của các tỉnh, thành phố việt nam
/ 14,5d

  1. [quốc chí]  2. |quốc chí|  3. |việt nam|
   915.97 .VN 1983
    ĐKCB: TK.01122 (Sẵn sàng)  
32. 100=Một trăm truyện hay cực ngắn / Tú Anh, Phan Thị Vàng Anh, Nguyễn Thị ấm.. .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 1999 .- 395tr ; 14cm
/ 35000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Truyện ngắn|  4. Việt Nam|
   I. Phùng Cao Bảng.   II. Nguyễn Thị ấm.   III. Đức Ban.   IV. Nguyên Bản.
   KPL PCB.1T 1999
    ĐKCB: TK.01011 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01010 (Sẵn sàng)  
33. TRẦN MINH CHÂU
     Hoàng Lác / Trần Minh Châu ; Bìa và minh hoạ: Nguyễn Mạnh Thắng .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 124tr : minh hoạ ; 19cm
/ 7800đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |truyện|  4. Văn học thiếu nhi|
   KPL TMC.HL 2001
    ĐKCB: TK.00988 (Sẵn sàng)  
34. NGUYÊN HƯƠNG
     Những bông hoa hình lá : Tập truyện ngắn / Nguyên Hương .- H. : Kim Đồng , 2002 .- 167tr ; 17cm .- (Tủ sách Vàng. Tác phẩm chọn lọc dành cho thiếu nhi)
/ 6000đ

  1. [Truyện ngắn]  2. |Truyện ngắn|  3. |Văn học thiếu nhi|  4. Việt Nam|
   KPL NH.NB 2002
    ĐKCB: TK.00974 (Sẵn sàng)  
35. THI NGÔN
     Con ngoan, cháu hiếu, rể thảo, dâu hiền / Thi Ngôn, Kim Anh, Bảo Nghi.. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 153tr : ảnh ; 18cm
   ĐTTS ghi: Hội LHPN - Thành Đoàn - Hội LHTN thành phố Hồ Chí Minh
  Tóm tắt: Giới thiệu 27 tấm gương hiếu thảo của phụ nữ và thanh niên đã vượt qua khó khăn, bất hạnh để làm trọn vai trò người con, người cháu trong gia đình. Những tấm gương này được chọn trong 220 gương, bình chọn từ 22 quận, huyện của Tp. Hồ Chí Minh và được tuyên dương trong tháng 12 năm 1999
/ 10200đ

  1. [Tp. Hồ Chí Minh]  2. |Tp. Hồ Chí Minh|  3. |Việt Nam|  4. Người tốt việc tốt|  5. Thanh niên|  6. Phụ nữ|
   I. Kim Anh.   II. Hà Giang.   III. Bảo Nghi.   IV. Phạm Kim.
   895.922334 TN.CN 2000
    ĐKCB: TK.00947 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00949 (Sẵn sàng)  
36. VÕ VĂN TRỰC
     Huyền thoại làng quê / Võ Văn Trực .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 177tr ; 19cm
/ 10.500đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Việt Nam|  4. Truyện ngắn|
   895.9223 VVT.HT 1999
    ĐKCB: TK.00944 (Sẵn sàng)  
37. ĐỖ THỊ HIỀN HOÀ
     Cậu bé mê toán : Truyện vừa / Đỗ Thị Hiền Hoà .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 96tr ; 18cm
/ 6.300đ

  1. [truyện vừa]  2. |truyện vừa|  3. |Việt Nam|  4. Văn học thiếu nhi|
   895.9223 DTHH.CB 1999
    ĐKCB: TK.00943 (Sẵn sàng)  
38. ĐỖ THỊ HIỀN HOÀ
     Cậu bé mê toán : Truyện vừa / Đỗ Thị Hiền Hoà .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 96tr ; 18cm
/ 6.300đ

  1. [truyện vừa]  2. |truyện vừa|  3. |Việt Nam|  4. Văn học thiếu nhi|
   895.9223 DTHH.CB 1999
    ĐKCB: TK.00938 (Sẵn sàng)  
39. PHẠM CÔN SƠN
     101 điều cần biết thắng cảnh nổi tiếng nước nhà / Phạm Côn Sơn .- H. : Thanh niên , 1999 .- 180tr. ; 18cm. .- (Đất Việt mến yêu. Du lịch những năm 2000)
  Tóm tắt: Giới thiệu 101 danh lam thắng cảnh nổi tiếng của Việt Nam trong đó có danh lam thắng cảnh của Bình Định (bãi tắm Hoàng Hậu)
/ 10.000đ

  1. [Du lịch]  2. |Du lịch|  3. |Việt Nam|  4. danh lam|  5. di tích văn hóa|  6. thắng cảnh|
   I. Phạm Côn Sơn.
   KPL PCS.1D 1999
    ĐKCB: TK.00937 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00939 (Sẵn sàng)  
40. TRẦN THỊ HUYỀN TRANG
     Muối ngày qua : Thơ / Trần Thị Huyền Trang .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2000 .- 97tr ; 19cm
/ 17.000đ

  1. [Thơ]  2. |Thơ|  3. |Việt Nam|  4. Văn học hiện đại|
   KPL TTHT.MN 2000
    ĐKCB: TK.00900 (Sẵn sàng)  
41. XUÂN MAI
     Cầu trăng : Thơ / Xuân Mai .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb Trẻ , 1994 .- 58tr : ảnh chân dung ; 19cm
  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học hiện đại|
   895.92214 XM.CT 1994
    ĐKCB: TK.00898 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00899 (Sẵn sàng)  
42. VƯƠNG MAI
     Bản Mèo xa xăm / Vương Mai ; Bìa và minh hoạ: Mai Long .- In lần thứ 3 .- H. : Kim Đồng , 1995 .- 96tr : minh hoạ ; 19cm
/ 3400đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học thiếu nhi|  4. bản Mèo|  5. người Mèo|
   895.9223 VM.BM 1995
    ĐKCB: TK.00890 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00891 (Sẵn sàng)  
43. NGUYỄN NAM LIÊN
     Một chọi một : Tranh truyện / Nguyễn Nam Liên .- H. : Kim Đồng , 1995 .- 56tr: minh hoạ ; 19cm
/ 2400đ

  1. [văn học thiếu nhi]  2. |văn học thiếu nhi|  3. |việt nam|
   895.9223 NNL.MC 1995
    ĐKCB: TK.00889 (Sẵn sàng)  
44. HOÀNG VĂN BỔN
     O Ma lai : Tiểu thuyết / Hoàng Văn Bổn .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 1995 .- 206tr : hình vẽ ; 19cm
/ 700d

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |văn học hiện đại|
   895.9223 HVB.OM 1995
    ĐKCB: TK.00886 (Sẵn sàng)  
45. NGUYỄN KHẮC QUÁN
     Đen con và tôi : Truyện vừa / Nguyễn Khắc Quán .- H. : Kim Đồng , 1995 .- 67tr ; 19cm
/ 2.400đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Việt Nam|
   895.9223 NKQ.DC 1995
    ĐKCB: TK.00885 (Sẵn sàng)  
46. HOÀNG MINH TƯỜNG
     Bình minh đến sớm / Hoàng Minh Tường .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 1995 .- 123tr: minh hoạ ; 19cm
/ 4.200đ

  1. [việt nam]  2. |việt nam|  3. |văn học thiếu nhi|
   895.9223 HMT.BM 1995
    ĐKCB: TK.00884 (Sẵn sàng)  
47. TRẦN CÔNG NGHỊ
     Cồ và Chíp / Trần Công Nghị ; Bìa và minh hoạ: Ngô Đình Chương .- H. : Kim Đồng , 1995 .- 112tr : minh hoạ ; 19cm
/ 3800đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học thiếu nhi|
   895.9223 TCN.CV 1995
    ĐKCB: TK.00883 (Sẵn sàng)  
48. SƠN NAM
     Giới thiệu Sài Gòn xưa / Sơn Nam .- H. : Kim đồng , 1995 .- 71tr : minh hoạ ; 19cm
/ 2500đ

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Việt Nam|  4. Sài Gòn|  5. Tp. Hồ Chí Minh|  6. địa chí|
   895.9223 SN.GT 1995
    ĐKCB: TK.00880 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00881 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00882 (Sẵn sàng)  
49. TRẦN QUANG LỘC
     Trăng mười sáu : Tập truyện ngắn / Trần Quang Lộc .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1998 .- 150tr ; 19cm
/ 12000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |truyện ngắn|  4. văn học hiện đại|
   895.9223 TQL.TM 1998
    ĐKCB: TK.00862 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00863 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00864 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00865 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00866 (Sẵn sàng)  
50. VÂN TRANG
     Chiêm bao ban ngày : Tập truyện ngắn của Vân Trang / Vân Trang .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2001 .- 261tr ; 19cm
/ 23000đ

  1. [Truyện ngắn]  2. |Truyện ngắn|  3. |Việt Nam|  4. Văn học hiện đại|
   KPL VT.CB 2001
    ĐKCB: TK.00852 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00853 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»