Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
96 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Giáo dục nếp sống văn hoá cho học sinh / Nguyễn Đắc Hưng (ch.b.), Lê Thị Mai Hoa, Đỗ Đức Hồng Hà, Trần Thị Phương Lan .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 167tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Trung ương
  Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về nếp sống văn hoá và đặc điểm của học sinh; nội dung, hình thức, phương pháp giáo dục nếp sống văn hoá cho học sinh; vai trò và những quy định của pháp luật liên quan tới giáo dục nếp sống văn hoá cho học sinh
   ISBN: 9786045706985

  1. Giáo dục.  2. Nếp sống văn hoá.  3. Học sinh.
   I. Trần Thị Phương Lan.   II. Nguyễn Đắc Hưng.   III. Lê Thị Mai Hoa.   IV. Đỗ Đức Hồng Hà.
   370.115 TTPL.GD 2014
    ĐKCB: TK.02135 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02134 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02133 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. PRAKASH, VED
     Giáo dục nhân cách cho học sinh: Đoàn kết / Ved Prakash; Phạm Hữu Phúc dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Công ty CP tri thức văn hóa sách Việt Nam , 2019 .- 24 tr. : tranh màu ; 28 cm
   ISBN: 9781730161193 / 49000đ

  1. Giáo dục.  2. Giáo dục nhân cách.  3. Học sinh.
   I. Phạm Hữu Phúc.
   370.114 GI-108DN 2019
    ĐKCB: TN.00911 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00912 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00913 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00914 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00915 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. PRAKASH, VED
     Giáo dục nhân cách cho học sinh: Bình tĩnh / Ved Prakash; Phạm Hữu Phúc dịch .- Ấn Độ : Nxb. Dreamland , 2019 .- 24 tr. : tranh màu ; 28 cm
   ISBN: 9781730162329 / 49000đ

  1. Giáo dục.  2. Giáo dục nhân cách.  3. Học sinh.
   I. Phạm Hữu Phúc.
   370.114 GI-108DN 2019
    ĐKCB: TN.00916 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00917 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00918 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00919 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00920 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. PRAKASH, VED
     Giáo dục nhân cách cho học sinh: Tôn trọng / Ved Prakash; Phạm Hữu Phúc dịch .- Ấn Độ : Nxb. Dreamland , 2019 .- 24 tr. : tranh màu ; 28 cm
   ISBN: 9781730161278 / 49000đ

  1. Giáo dục.  2. Giáo dục nhân cách.  3. Học sinh.
   I. Phạm Hữu Phúc.
   370.114 GI-108DN 2019
    ĐKCB: TN.00921 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00922 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00923 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00924 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00925 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. PRAKASH, VED
     Giáo dục nhân cách cho học sinh: Hòa đồng / Ved Prakash; Phạm Hữu Phúc dịch .- Ấn Độ : Nxb. Dreamland , 2019 .- 24 tr. : tranh màu ; 28 cm
   ISBN: 9781730163050 / 49000đ

  1. Giáo dục.  2. Giáo dục nhân cách.  3. Học sinh.
   I. Phạm Hữu Phúc.
   370.114 GI-108DN 2019
    ĐKCB: TN.00926 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00927 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00928 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00929 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00930 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. PRAKASH, VED
     Giáo dục nhân cách cho học sinh: Tự tin / Ved Prakash; Phạm Hữu Phúc dịch .- Ấn Độ : Nxb. Dreamland , 2019 .- 24 tr. : tranh màu ; 28 cm
   ISBN: 9781730163210 / 49000đ

  1. Giáo dục.  2. Giáo dục nhân cách.  3. Học sinh.
   I. Phạm Hữu Phúc.
   370.114 GI-108DN 2019
    ĐKCB: TN.00931 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00932 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00933 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00934 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00935 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. PRAKASH, VED
     Giáo dục nhân cách cho học sinh: Vui vẻ / Ved Prakash; Phạm Hữu Phúc dịch .- Ấn Độ : Nxb. Dreamland , 2019 .- 24 tr. : tranh màu ; 28 cm
   ISBN: 9781730162916 / 49000đ

  1. Giáo dục.  2. Giáo dục nhân cách.  3. Học sinh.
   I. Phạm Hữu Phúc.
   370.114 GI-108DN 2019
    ĐKCB: TN.00936 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00937 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00938 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00939 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00940 (Sẵn sàng)  
8. Tài liệu Giáo dục địa phương tỉnh Bình Định lớp 7 : Sách giáo khoa / Đào Đức Tuấn (tổng ch.b.), Lê Thị Điển (ch.b.), Huỳnh Tấn Châu... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2023 .- 56tr. : minh hoạ ; 27 cm
   ĐTTS ghi: Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Định. Sở Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Cuốn sách gồm 6 chủ đề với các nội dung về lịch sử hình thành và phát triển kinh tế xã hội của Tỉnh Bình Định từ những thế kỉ X đến thế kỉ XVI; Âm nhạc, võ cổ truyền các ngành kinh tế mũi nhọn và các vấn đề tệ nạn xã hội đối với học sinh Tỉnh Bình Định. Bên cạnh đó còn đề cập đến cách ứng phó với biến đổi khí hậu của địa phương.
   ISBN: 9786040368843 / 18.000đ

  1. Lớp 7.  2. Địa phương.  3. Giáo dục.  4. {Bình Định}
   I. Đào Đức Tuấn.   II. Lê Thị Điển.   III. Phan Chí Quốc Hùng.   IV. Huỳnh Tấn Châu.
   959.754 7DDT.TL 2023
    ĐKCB: GK.01003 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.01002 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.01001 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN QUANG DỤC
     Hướng dẫn thực hiện hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp 7 : Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới / Nguyễn Dục Quang (Chủ biên), Lê Thanh Sử, Nguyễn Hữu Hợp,.. .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2022 .- 108tr. ; 24cm
/ 42.000đ

  1. Lớp 7.  2. Giáo dục.  3. Hoạt động ngoại khoá.
   I. Lê Thanh Sử.   II. Nguyễn Hữu Hợp.
   373.18 7NQD.HD 2022
    ĐKCB: TK.02251 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02250 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02249 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02248 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02247 (Sẵn sàng)  
10. Tài liệu Giáo dục địa phương tỉnh Bình Định lớp 7 / Đào Đức Tuấn (tổng ch.b.), Lê Thị Điển (ch.b.), Huỳnh Tấn Châu... .- Tái bản lần thứ nhất .- H. : Giáo dục , 2022 .- 55 tr. : minh hoạ ; 27 cm
   ĐTTS ghi: Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Định. Sở Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Các em học sinh thân mếm! Việt Nam là đất nước đa dạng về tự nhiên và văn hóa vùng miền. mỗi khu vực, mỗi tỉnh thành đều có những nét đặc trưng về cảnh vật, truyền thống, phong tục, tập quán,... Bình Định là vùng đất có thiên cảnh đẹp, di tích lịch sử và văn hóa độc đáo. Chương trình giáo dục địa phương tỉnh Bình Định sẽ giúp các em có thêm những hiểu biết về văn hóa, lịch sử, địa lí, kinh tế, các em càng thêm yêu hương và cố gắng học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng quê hương, đất nước. Hy vọng rằng, mỗi trang trong tài liệu giáo dục địa phương tỉnh bình định lớp 7 này sẽ đem đến những điều lý thú, giúp các em khám phá kiến thức mới lạ, bổ ích nhưng rất gần gũi tại địa phương mình.
   ISBN: 9786040347978 / 18000đ

  1. Lớp 7.  2. Địa phương.  3. Giáo dục.  4. {Bình Định}  5. [Sách đọc thêm]
   I. Đào Đức Tuấn.   II. Lê Thị Điển.   III. Phan Chí Quốc Hùng.   IV. Huỳnh Tấn Châu.
   959.754 7DDT.TL 2022
    ĐKCB: GK.00731 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GK.00730 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GK.00732 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GK.00729 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: GK.00728 (Đang mượn)  
11. ABA
     Phát triển triết lý làm chủ : Giúp học sinh phát triển tư tưởng và kỹ năng làm chủ / ABA ; Biên soạn: Thiêng Hoa, Lực Nhãn .- Tái bản lần thứ 1 .- Hà Nội : Công ty Đầu tư Giáo dục Minh Triết , 2016 .- 77tr. : tranh màu, ảnh ; 23cm .- (Tủ sách Chắp cánh thiên thần)
   Phụ lục: tr. 76-77
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài học mang tính triết lý về tính làm chủ, độc lập cho lứa tuổi học sinh, giúp các em thay đổi trong suy nghĩ, tiến bộ trong học tập, cư xử, giao tiếp hàng ngày
/ 42000đ

  1. Giáo dục.  2. Đạo đức.  3. Nhân cách.  4. Học sinh.
   I. Lực Nhãn.   II. Thiêng Hoa.
   370.114 A.PT 2016
    ĐKCB: TKQ.00180 (Đang mượn)  
12. DUY TUỆ
     Chắp cánh thiên thần : Giúp học sinh phát triển trí nhớ, trí thông minh, trí thấy và chắp cánh tình thương đầu đời . T.4 / Duy Tuệ ; Biên soạn: Thiêng Hoa ; Minh họa: Thiêng Thức .- Tái bản lần thứ 4 .- Hà Nội : Lao động , 2015 .- 126tr. : ảnh, tranh vẽ ; 23cm
  Tóm tắt: Giáo dục trẻ em ở lứa tuổi học sinh những vấn đề cần thiết trong cuộc sống như khuyến khích trẻ phát triển những đặc tính tốt, say mê khám phá kho tàng tri thức, phát triển trí thông minh, khơi gợi ở các em những ước mơ cao đẹp và tình thương yêu đối với thế giới quanh mình
/ 48000đ

  1. Chăm sóc.  2. Trẻ em.  3. Giáo dục.
   I. Thiêng Hoa.   II. Thiêng Thức.
   370.15 DT.C4 2015
    ĐKCB: TKQ.00178 (Sẵn sàng trên giá)  
13. DUY TUỆ
     Chắp cánh thiên thần : Đường vào vườn hoa mơ ước : Giúp học sinh phát triển trí thông minh và khả năng sáng tạo vô tận . T.1 / Duy Tuệ .- Tái bản có bổ sung .- H. : Lao động ; Công ty Đầu tư Giáo dục Minh Triết , 2014 .- 108tr. : tranh vẽ ; 24cm
  Tóm tắt: Giáo dục trẻ em lứa tuổi học sinh những vấn đề cần thiết trong cuộc sống như khuyến khích trẻ phát triển những đặc tính tốt, khám phá kho tàng tri thức, sự thông minh, những ước mơ...
/ 42000đ

  1. Giáo dục.  2. Trẻ em.  3. Chăm sóc.
   305.231 DT.C1 2014
    ĐKCB: TKQ.00179 (Sẵn sàng trên giá)  
14. DUY TUỆ
     Chắp cánh thiên thần : Đường vào vườn hoa mơ ước : Giúp học sinh phát triển trí thông minh và khả năng sáng tạo vô tận . T.1 / Duy Tuệ .- Tái bản có bổ sung .- H. : Lao động ; Công ty Đầu tư Giáo dục Minh Triết , 2014 .- 108tr. : tranh vẽ ; 24cm
  Tóm tắt: Giáo dục trẻ em lứa tuổi học sinh những vấn đề cần thiết trong cuộc sống như khuyến khích trẻ phát triển những đặc tính tốt, khám phá kho tàng tri thức, sự thông minh, những ước mơ...
/ 42000đ

  1. Giáo dục.  2. Trẻ em.  3. Chăm sóc.
   305.231 DT.C1 2014
    ĐKCB: TKQ.00176 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TKQ.00175 (Sẵn sàng)  
15. DUY TUỆ
     Chắp cánh thiên thần : Giúp học sinh phát triển trí nhớ, trí thông minh, trí thấy và chắp cánh tình thương đầu đời . T.2 / Duy Tuệ .- Tái bản lần thứ 10 có bổ sung .- Hà Nội : Lao động , 2015 .- 106tr. : ảnh, tranh vẽ ; 23cm
  Tóm tắt: Giáo dục trẻ em lứa tuổi học sinh về các vấn đề cần thiết trong cuộc sống như khuyến khích trẻ phát triển những đặc tính tốt, khám phá kho tàng tri thức, sự thông minh, những ước mơ...
/ 42000đ

  1. Chăm sóc.  2. Giáo dục.  3. Trẻ em.
   370.15 DT.C2 2015
    ĐKCB: TKQ.00177 (Sẵn sàng trên giá)  
16. DUY TUỆ
     Chắp cánh thiên thần : Trí nhớ, trí thông minh, trí thấy & chắp cánh tình thương đầu đời . T.3 / Duy Tuệ ; Minh hoạ: Thiêng Thức .- H. ; Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Thông tin ; Công ty Đầu tư Giáo dục Minh Triết , 2014 .- 114tr. : tranh vẽ ; 23cm
  Tóm tắt: Giáo dục trẻ em ở lứa tuổi học sinh những vấn đề cần thiết trong cuộc sống như khuyến khích trẻ phát triển những đặc tính tốt, say mê khám phá kho tàng tri thức, phát triển trí thông minh, khơi gợi ở các em những ước mơ cao đẹp và tình thương yêu đối với thế giới quanh mình
/ 48000đ

  1. Giáo dục.  2. Trẻ em.  3. Chăm sóc.
   I. Thiêng Thức.
   305.231 DT.C3 2014
    ĐKCB: TKQ.00136 (Sẵn sàng)  
17. CHU NAM CHIẾU
     Học cách học tập : Kĩ năng không thể thiếu dành cho học sinh thế kỉ 21 / Ch.b.: Chu Nam Chiếu, Tôn Vân Hiểu ; Lê Tâm dịch .- Tái bản lần thứ 9 .- H. : Kim Đồng , 2018 .- 142tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tôi tin tôi có thể làm được)(Dành cho lứa tuổi 9 đến 16)
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về cuộc cách mạng trong học tập, chỉ rõ cho học sinh thấy tiềm năng và giá trị của việc học tập. Đưa ra một số phương pháp giúp học sinh và giáo viên có được những kết quả tốt nhất trong giáo dục và học tập
/ 29000đ

  1. Phương pháp học tập.  2. Giáo dục.  3. Học sinh.
   I. Lê Tâm.   II. Tôn Vân Hiểu.
   371.30281 CNC.HC 2018
    ĐKCB: TKQ.00081 (Sẵn sàng)  
18. TIÊU VỆ
     Sách lược thi cử thành công : Tổng kết từ kinh nghiệm của các sinh viên thuộc 10 trường ĐH nổi tiếng / Tiêu Vệ ; Lê Tịnh dịch .- H. : Lao động Xã hội , 2004 .- 275tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử chế độ thi cử ở Trung Quốc và vai trò, tác dụng của nó đối với sự phát triển của nền giáo dục và toàn xã hội, cho đến phương pháp học tập, ôn tập, xác định nguyện vọng để chọn trường, chọn ngành và đánh giá một trường đại học. Tìm hiểu nội dung và hình thức các đề thi, phương pháp đọc và làm đề thi, trả lời các đáp án...
/ 34000đ

  1. Giáo dục.  2. Trung học phổ thông.  3. Thi cử.  4. {Trung Quốc}
   I. Lê Tịnh.
   373.01 TV.SL 2004
    ĐKCB: TKQ.00091 (Sẵn sàng)  
19. Tiêu chuẩn và đánh giá chất lượng giáo dục đào tạo trong các nhà trường và đội ngũ giáo viên .- H. : Văn hoá Thông tin , 2008 .- 548tr. ; 27cm
  Tóm tắt: Tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục và đào tạo và một số bài viết, phát biểu của Bác về nhà trường, giáo viên. Vấn đề xây dựng nhà trường và đội ngũ giáo viên hiện nay. Qui định mới ban hành về tiêu chuẩn và đánh giá chất lượng giáo dục đào tạo trong nhà trường và đội ngũ giáo viên 2007 - 2008. Khái quát về hệ thống giáo dục quốc dân.
/ 295000đ

  1. Tiêu chuẩn.  2. Chất lượng.  3. Trường học.  4. Giáo dục.  5. Giáo viên.  6. {Việt Nam}
   371.009597 .TC 2008
    ĐKCB: TK.02179 (Sẵn sàng)  
20. Những quy định về đổi mới, nâng cao chất lượng và hiệu quả giáo dục / Thy Anh, Tuấn Đức b.s. .- H. : Lao động , 2006 .- 523tr. ; 30cm
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức về chính sách của nhà nước đầu tư phát triển giáo dục; về hệ thống giáo dục quốc dân; nhà trường và các cơ sở khác; quy định về nhà giáo; các quy chế về tuyển sinh , đào tạo, đánh giá chất lượng học sinh...
/ 245000đ

  1. Chính sách.  2. Việt Nam.  3. Qui định.  4. Qui chế.  5. Giáo dục.
   I. Tuấn Đức.   II. Thy Anh.
   344.597 TD.NQ 2006
    ĐKCB: TK.02171 (Sẵn sàng)  
21. NGUYỄN AN
     Tâm lý - Pháp lý học đường : Tình huống và những góc nhìn . T.1 : Các tội phạm về "Xâm phạm tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của con người" / Nguyễn An tập hợp, b.s. .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2016 .- 80tr. : tranh vẽ ; 24cm
   Tên thật tác giả: Nguyễn Hà An
  Tóm tắt: Bao gồm các tình huống trong cuộc sống, các tội phạm về "Xâm phạm tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của con người"; từ đó rút ra những kết luận về trách nhiệm hình sự mang tính khoa học, dễ hiểu để giáo dục các em học sinh phổ thông
   ISBN: 9786046248132 / 45000đ

  1. Phòng chống.  2. Bạo lực trường học.  3. Học sinh phổ thông.  4. Pháp luật.  5. Giáo dục.
   371.782 NA.T1 2016
    ĐKCB: TK.02045 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02044 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02043 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02042 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02041 (Sẵn sàng)  
22. MỘC LAN
     Kiến thức cơ bản và nâng cao ngữ văn 9 / Mộc Lan và những người khác .- Nghệ An : Nxb. Nghệ An , 2005 .- 215tr ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về tác phẩm, tác giả và phần nâng cao phương pháp tập làm văn
/ 22000đ

  1. Giáo dục.  2. Kiến thức.  3. Lớp 9.  4. Ngữ văn.
   807 9ML.KT 2005
    ĐKCB: TK.01922 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01921 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.01918 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01919 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01920 (Đang mượn)  
23. TRẦN VIẾT LƯU
     Sổ tay công tác giáo viên khối trung học cơ sở / Trần Viết Lưu s.t., b.s. .- H. : Đại học Sư phạm , 2013 .- 229tr. : bảng ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm một số thông tin và nội dung ghi chép cá nhân dành cho giáo viên trung học cơ sở. Trình bày một số qui định của Nhà nước, chỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với công tác giáo dục trung học cơ sở. Giới thiệu danh bạ điện thoại của Bộ và 63 Sở Giáo dục và Đào tạo
/ 65000đ

  1. Giáo dục.  2. Giáo viên trung học.  3. {Việt Nam}
   373.11 TVL.ST 2013
    ĐKCB: TK.01360 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01359 (Sẵn sàng)  
24. ĐỖ THỊ BÍCH LOAN
     Tài liệu về giới: Cẩm nang nữ sinh trung học cơ sở / Đỗ Thị Bích Loan (ch.b.), Trần Thị Long, Ngô Thị Thanh Tùng .- H. : Giáo dục , 2012 .- 164tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
   Phụ lục: tr. 108-198
  Tóm tắt: Một số vấn đề chung về giáo dục giới và bình đẳng giới cho học sinh trường trung học cơ sở ở vùng dân tộc thiểu. Hướng dẫn giáo dục giới cho học sinh trung học cơ sở

  1. Giáo dục.  2. Trung học cơ sở.  3. Bình đẳng giới.  4. Dân tộc thiểu số.  5. Giới.  6. [Sách giáo viên]
   I. Trần Thị Long.   II. Ngô Thị Thanh Tùng.
   305.3071 DTBL.TL 2012
    ĐKCB: TK.01370 (Sẵn sàng)  
25. Một số vấn đề về phòng học bộ môn / Chủ biên: Phạm Văn Nam, Đặng Thị Thu Thủy, Trần Đức Vượng;.. .- H. : Giáo dục , 2012 .- 200tr. : minh hoạ ; 24cm
   Thư mục: tr. 194-196
  Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về phòng học bộ môn và cách thức sử dụng các phòng học bộ môn hiệu quả, đáp ứng nhu cầu dạy và học các môn vật lí, hoá học, sinh học và lịch sử ở trường trung học cơ sở

  1. Trung học cơ sở.  2. Thiết bị.  3. Giáo dục.  4. Môn học.  5. |Phòng học|
   I. Trần Đức Vượng.   II. Phạm Văn Nam.   III. Cao Thị Phương Chi.   IV. Đặng Thị Thu Thuỷ.
   373.16 TDV.MS 2012
    ĐKCB: TK.01373 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01371 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01372 (Sẵn sàng)  
26. Tiếng hát về thầy cô và mái trường : Tuyển chọn 100 bài hát trong cuộc vận động sáng tác ca khúc về ngành Giáo dục tổ chức năm 2007-2008 / Nhạc, lời: Đỗ Hoà An, Thi Sảnh, Hoàng Bình... .- H. : Giáo dục , 2009 .- 184tr. : tranh vẽ ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch...
  Tóm tắt: Giới thiệu 100 bài hát đã được tuyển chọn của các nhạc sĩ khác nhau về những tình cảm thiêng liêng, những suy tư mới về thầy cô và mái trường
/ 28000đ

  1. Giáo dục.  2. Bản nhạc.  3. Bài hát.  4. Nhà giáo.  5. Âm nhạc.
   I. Hoàng Bình.   II. Mai Danh.   III. Nguyễn Dũng.   IV. Thi Sảnh.
   782.42 HB.TH 2009
    ĐKCB: TK.01338 (Sẵn sàng)  
27. NGUYỄN HỮU HỢP
     Sổ tay giáo viên : Dành cho giáo viên trung học năm học 2012-2013 / Nguyễn Hữu Hợp s.t., b.s. .- H. : Đại học Sư phạm , 2012 .- 273tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm một số qui định của Nhà nước, chỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông, kèm theo phần ghi chép dành cho giáo viên
/ 65000đ

  1. Giáo dục.  2. Giáo viên.  3. Trung học phổ thông.  4. Trung học cơ sở.  5. Qui định nhà nước.  6. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Hữu Hợp.
   344.597078 NHH.ST 2012
    ĐKCB: TK.01339 (Sẵn sàng)  
28. ĐẶNG QUỐC BẢO
     Cẩm nang xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực : Tài liệu tham khảo phục vụ phong trào thi đua "Trường học thân thiện, học sinh tích cực" theo chỉ thị số 40 ngày 22-7-2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Đặng Quốc Bảo, Nguyễn Thị Bẩy, Bùi Ngọc Diệp.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 514tr. : bảng, ảnh ; 24cm
   Thư mục: tr. 511-512
  Tóm tắt: Giới thiệu về các vấn đề như giáo dục, nhà trường và hoạt động dạy học trong đời sống hiện đại; mối quan hệ giữa nhà trường và đời sống xã hội; trường học thân thiện và trách nhiệm của hiệu trưởng phong trào thi đua "xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực" trong bối cảnh hiện nay. Giới thiệu một số văn kiện quốc tế và quốc gia về quyền con người và giáo dục. Một số vấn đề về sức khoẻ học sinh
/ 195000đ

  1. Giáo dục.  2. Trường học.  3. {Việt Nam}
   I. Đặng Quốc Bảo.   II. Nguyễn Thị Bẩy.   III. Bùi Ngọc Diệp.   IV. Bùi Đức Thiệp.
   371.009597 DQB.CN 2009
    ĐKCB: TK.01293 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01292 (Sẵn sàng)  
29. Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành về thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực giáo dục .- H. : Lao động Xã hội , 2007 .- 847tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày các quy định chung về thanh tra, về thanh tra trong lĩnh vực giáo dục, về chống tham nhũng, tiêu cực trong thi cử và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục, về thanh tra, kiểm tra tài chính, về xử phạt vi phạm hành chính
/ 190000đ

  1. Kiểm tra.  2. Giáo dục.  3. Pháp luật.  4. Thanh tra.  5. {Việt Nam}
   344.597 .HT 2007
    ĐKCB: TK.01265 (Sẵn sàng)  
30. PHAN NGỌC LIÊN
     Tư Tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục / Phan Ngọc Liên biên soạn .- H. : Từ điển Bách khoa , 2007 .- 664tr. : hình vẽ ; 24cm
   Thư mục: tr. 97
  Tóm tắt: Giới thiệu tư tưởng cơ bản của Hồ Chí Minh về giáo dục, xây dựng nền giáo dục làm phát triển những năng lực sẵn có của học sinh Việt Nam, kế hoạch giáo dục gắn liền với kế hoạch kinh tế, giáo dục lòng nhân ái, phẩm cách con người Việt Nam...
/ 27500đ

  1. Giáo dục.  2. Tư tưởng Hồ Chí Minh.
   370 PNL.TT 2007
    ĐKCB: TK.01266 (Sẵn sàng)  
31. VÕ VĂN LỘC
     Quan điểm của Chủ tịch Hồ Chí Minh về dân chủ trong giáo dục / Võ Văn Lộc .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 292tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học Sài Gòn
   Thư mục: tr. 283-285
  Tóm tắt: Trình bày những quan điểm chủ đạo của Hồ Chí Minh về dân chủ trong giáo dục
/ 51000đ

  1. Giáo dục.  2. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  3. Dân chủ.
   370 VVL.QD 2011
    ĐKCB: TK.01215 (Sẵn sàng)  
32. PHAN HUY BÍCH
     Những cơ sở của lí luận dạy học . T.3 .- In lần thứ 2 .- Hà Nội : Giáo dục , 1978 .- 187tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 186 - 187
  Tóm tắt: Trình bày lý luận dạy đại học như là một bộ môn của khoa học giáo dục hiện đại. Quá trình dạy học đại học, quy luật và hệ thống các nguyên tắc dạy học đại học. Nội dung dạy và các phương pháp dạy...
/ 35000đ

  1. Giáo dục.  2. Lí luận.  3. Những cơ sở của lí luận dạy học.
   378.0071 PHB.N3 1978
    ĐKCB: TK.01121 (Sẵn sàng)  
33. CHU NAM CHIẾU
     Học cách học tập / Ch.b.: Chu Nam Chiếu, Tôn Vân Hiểu ; Lê Tâm dịch .- In lần thứ 3 .- H. : Kim Đồng , 2013 .- 142tr. ; 19cm. .- (Tôi tin tôi có thể làm được)
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về cuộc cách mạng trong học tập, chỉ rõ cho học sinh thấy tiềm năng và giá trị của việc học tập. Đưa ra một số phương pháp giúp học sinh và giáo viên có được những kết quả tốt nhất trong giáo dục và học tập
/ 29000

  1. Giáo dục.  2. Học tập.  3. Phương pháp.  4. Phổ thông trung học.
   I. Lê Tâm.
   371.3 CNC.HC 2013
    ĐKCB: TK.00214 (Sẵn sàng)  
34. HOÀNG BẮC
     500 điều cấm kỵ trong cuộc sống hiện đại / Hoàng Bắc b.s. .- H. : Thanh niên , 2000 .- 507tr. ; 19cm .- (Nên và không nên)
   Thư mục tr. 478
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề kiêng kị, phòng tránh, những vấn đề nên và không nên làm để bảo vệ sức khoẻ, tính mạng của con người trong cuộc sống hiện đại ở mọi lứa tuổi
/ 45000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Giáo dục.  3. Tuyên truyền.
   640 HB.5D 2000
    ĐKCB: TK.00151 (Sẵn sàng)  
35. HƯƠNG LY
     vũ điệu 12 nàng công chúa / Hương Ly dịch .- H. : Nxb. văn học , 2019 .- 24 tr. : tranh màu ; 28 cm
   ISBN: 9786046934073 / 12000đ

  1. Giáo dục.  2. Học sinh.
   I. Phạm Hữu Phúc.
   370.114 V108Đ 2014
    ĐKCB: TN.00941 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00942 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00943 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00944 (Sẵn sàng)  
36. Cẩm nang an toàn giao thông : Dành cho học sinh / Minh Tâm .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2018 .- 76tr. : minh hoạ ; 24cm
   ISBN: 9786045872840 / 50000đ

  1. Giáo dục.  2. Học sinh.  3. An toàn giao thông.
   I. Minh Tâm.
   363.12507 C120NA 2018
    ĐKCB: TN.00499 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TN.00500 (Sẵn sàng)  
37. Xây dựng mô hình trường THCS tổ chức các hoạt động đổi mới phương pháp dạy học / Trần Đình Châu (ch.b.), Vũ Quốc Anh, Phùng Khắc Bình... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 251tr. : minh hoạ ; 24cm
   Thư mục: tr. 246-249
  Tóm tắt: Trình bày lý luận chung về đổi mới phương pháp dạy học và xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực. Nêu lên các kinh nghiệm, các giải pháp cụ thể mà giáo viên, các nhà trường, cơ quan quản lý giáo dục ở địa phương đã thực hiện để tổ chức hoạt động đổi mới phương pháp dạy học và xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực

  1. Giáo dục.  2. Phương pháp giảng dạy.  3. Trung học cơ sở.  4. Đổi mới.
   I. Trần Đình Châu.   II. Vũ Đình Chuẩn.   III. Vũ Quốc Anh.   IV. Phùng Khắc Bình.
   373.13 X126DM 2012
    ĐKCB: GV.00736 (Sẵn sàng)  
38. LÊ THANH SỬ
     Hướng dẫn tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp cấp trung học phổ thông / Lê Thanh Sử, Lê Văn Cầu .- H. : Giáo dục , 2011 .- 192tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn giáo viên tổ chức thực hiện tích hợp nội dung "Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh" vào các các tiết hoạt động ngoài giờ trong chương trình giảng dạy cấp trung học phổ thông
/ 35000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Phổ thông trung học.  3. Ngoại khoá.  4. Giáo dục.  5. Đạo đức.  6. Phương pháp giảng dạy.
   I. Lê Văn Cầu.
   373.18071 H550455DT 2011
    ĐKCB: GV.00728 (Sẵn sàng)  
39. Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp 7 : Sách giáo viên / Hà Nhật Thăng (tổng ch.b.); Nguyễn Dục Quang, Lê Thanh Sử,... .- H. : Giáo dục , 2003 .- 152tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 6000đ

  1. Lớp 7.  2. Giáo dục.  3. Hoạt động ngoại khoá.
   I. Nguyễn Dục Quang.   II. Hà Nhật Thăng.   III. Đoàn Phan Kim.   IV. Lê Thanh Sử.
   373.18071 H411ĐG 2003
    ĐKCB: GV.00165 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00166 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00853 (Sẵn sàng)  
40. Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp 6 : Sách giáo viên / Hà Nhật Thăng (tổng ch.b.); Nguyễn Dục Quang, Lê Thanh Sử,... .- H. : Giáo dục , 2002 .- 152tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 6000đ

  1. Lớp 6.  2. Giáo dục.  3. Hoạt động ngoại khoá.
   I. Nguyễn Dục Quang.   II. Hà Nhật Thăng.   III. Đoàn Phan Kim.   IV. Lê Thanh Sử.
   373.18071 H411ĐG 2002
    ĐKCB: GV.00036 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00037 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»