103 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
|
|
|
|
5.
VŨ MINH GIANG Lịch sử và Địa lí 8
: Sách giáo khoa
/ Đỗ Thanh Bình (ch.b phần Lịch sử), Lê Thông (Ch. b phần Địa lí); Nguyễn Mạnh Hướng,..
.- H. : Đại học Sư phạm; Cty CPĐTXB- TB GDVN , 2023
.- 175tr. : minh hoạ ; 27cm .- (Bộ sách Cánh diều)
Tóm tắt: Sách giáo khoa Lịch sử và địa lí 8 sẽ đồng hành cùng các em tiếp tục tìm hiểu những vấn đề nổi bật của lịch sử và lịch sử Việt Nam từ nửa sau thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX và các điểm của địa lý tự nhiên Việt Nam. Cùng với đó là hai chủ đề chung: Văn minh châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long; Bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông. ISBN: 9786040350435 / 25.000đ
1. Lịch sử. 2. Lớp 8. 3. Địa lí. 4. lịch sử.
I. Đặng Duy Lợi. II. Nguyễn Quyết Chiến. III. Nguyễn Văn Ninh. IV. Đỗ Văn Thanh.
910.712 8VMG.LS 2023
|
ĐKCB:
GK.00847
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
GK.00846
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00845
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00844
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
GK.00843
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
6.
VŨ MINH GIANG Lịch sử và địa lí 8
: Sách giáo viên
/ Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ, Đào Ngọc Hùng (tổng ch.b.)...
.- H. : Giáo dục , 2023
.- 295tr ; 27cm .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp và hình thức tổ chức dạy học, cách thức đánh giá kết quả học tập của học sinh. Hướng dẫn dạy học các chương, bài cụ thể đối với môn Lịch sử và Địa lí 7: Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI; Trung Quốc và Ấn Độ thời trung đại; Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI..., châu Âu; châu Á; châu Mỹ; châu Đại Dương và châu Nam Cực ISBN: 9786040349934 / 59.000đ
1. Lịch sử. 2. Lớp 8. 3. Sách giáo viên. 4. Địa lí.
I. Nguyễn thị Coi. II. Nguyễn Đình Giang. III. Phạm Thị Thu Phương. IV. Đặng Hồng Sơn.
KPL 7VMG.LS 2023
|
ĐKCB:
GV.01049
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
GV.01048
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.01047
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.01046
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
GV.01045
(Đang mượn)
|
| |
7.
NGUYỄN ĐỨC VŨ Trắc nghiệm Địa lí 7
: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới- định hướng phát triển năng lực
/ Nguyễn Đức Vũ
.- H. : Đại học Sư phạm , 2022
.- 111tr. ; 24cm
Dùng chung cho các bộ SGK theo chương trình GDPT mới. Tóm tắt: Sách gồm các câu hỏi trắc nghiệm theo sát chương trình Giáo dục phổ thông hiện nay, giúp học sinh tự ôn tập, tự kiểm tra và tự đánh giá các kiến thức kỹ năng đã được học ở môn Địa lý lớp 7.Mỗi câu trắc nghiệm đều có bốn phương án trả lời, trong đó chỉ duy nhất một phương án đúng hoặc chính xác nhất. ISBN: 9786045488515 / 42.000đ
1. Trắc nghiệm. 2. Bài tập. 3. Địa lí. 4. Lớp 7. 5. [Sách tham khảo]
I. Nguyễn Đức Vũ.
910.7 7NDV.TN 2022
|
ĐKCB:
TK.02276
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02275
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02274
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02273
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02272
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
NGUYỄN ĐỨC VŨ Trắc nghiệm địa lí 6
: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới; định hướng phát triển năng lục.
/ B.s.: Nguyễn Đức Vũ (ch.b.), Phí Công Việt
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2021
.- 50tr. : bảng, hình vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm các câu hỏi trắc nghiệm theo sát chương trình giáo dục phổ thông hiện nay, giúp các em tự ôn tập, tự kiểm tra và đánh giá các kiến thức và kĩ năng đã được học ở môn Địa lí lớp lớp 6. / 5500đ
1. Lớp 6. 2. Địa lí. 3. Trắc nghiệm.
I. Phí Công Việt. II. Nguyễn Đức Vũ.
910.76 6NDV.TN 2021
|
ĐKCB:
TK.02242
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02243
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02244
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02245
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02246
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
12.
NGUYỄN ĐỨC VŨ Giáo dục về biển - đảo Việt Nam
: Tài liệu tham khảo dành cho học sinh và giáo viên THCS
/ Nguyễn Đức Vũ (ch.b.), Trần Thị Tuyết Mai
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2020
.- 100tr. ; 27cm .- (Tủ sách Biển đảo Việt Nam)
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về Biển Đông và vùng biển nước ta; mục tiêu, nội dung, nguyên tắc, chiến lược giáo dục về biển - đảo; một số hình thức, phương pháp giáo dục về biển - đảo trong nhà trường phổ thông. Trình bày vấn đề giáo dục về biển - đảo trong giờ lên lớp và hoạt động ngoài giờ lên lớp như: vị trí địa lí, đặc điểm và vai trò của tài nguyên biển trong khai thác khoáng sản, hải sản và phát triển ngành thương mại, du lịch Việt Nam... ISBN: 9786040200068 / 35000đ
1. Địa kinh tế. 2. Giáo dục trung học cơ sở. 3. Đảo. 4. Biển. 5. Địa lí. 6. {Việt Nam}
I. Trần Thị Tuyết Mai.
330.9597 NDV.GD 2020
|
ĐKCB:
TK.01351
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01350
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
NGUYỄN DƯỢC Sổ tay địa danh Việt Nam
/ Nguyễn Dược, Trung Hải
.- Tái bản lần thứ 6, có chỉnh lý năm 2004 .- H. : Giáo dục , 2004
.- 283tr. : ảnh, bản đồ ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số địa danh về địa lý tự nhiên, đơn vị hành chính các cấp và một số địa danh lịch sử, văn hoá, du lịch của Việt Nam xếp theo vần chữ cái / 24500
1. Địa lí. 2. Địa danh. 3. {Việt Nam}
I. Trung Hải.
915.97 ND.ST 2004
|
ĐKCB:
TK.00059
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00060
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
NGUYỄN DƯỢC Địa lí 9
: sách giáo khoa
/ B.s.: Nguyễn Dược (tổng ch.b.), Đỗ Thị Minh Đức (ch.b.), Vũ Như Vân..
.- Tái bản lần thứ 6 .- H. : Giáo dục , 2010
.- 160tr. : hình vẽ ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo / 9000đ
1. Địa lí. 2. Lớp 9. 3. {Việt Nam}
I. Nguyễn Dược. II. Đỗ Thị Minh Đức. III. Phạm Thị Sen. IV. Phí Công Việt.
915.97 9ND.DL 2010
|
ĐKCB:
GK.00455
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00454
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
GK.00456
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00457
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00458
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
NGUYỄN DƯỢC Địa lí 8
: sách giáo khoa
/ Nguyễn Dược (tổng ch.b.), Nguyễn Phi Hạnh (ch.b.), Đặng Văn Đức...
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2005
.- 160tr. : minh họa ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo / 9000đ
1. Lớp 8. 2. Địa lí.
I. Nguyễn Dược. II. Đặng Văn Đức. III. Đặng Văn Hương. IV. Nguyễn Phi Hạnh.
910.172 8ND.DL 2005
|
ĐKCB:
GK.00358
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00357
(Sẵn sàng trên giá)
|
ĐKCB:
GK.00356
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00355
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00354
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
NGUYỄN DƯỢC Địa lí 7
: sách giáo khoa
/ Nguyễn Dược (tổng ch.b.), Phan Huy Xu (ch.b.), Nguyễn Hữu Danh, Mai Phú Thanh
.- H. : Giáo dục , 2003
.- 192tr. : minh hoạ ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo / 10800đ
1. Địa lí. 2. Lớp 7.
I. Nguyễn Dược. II. Phan Huy Xu. III. Nguyễn Hữu Danh. IV. Mai Phú Thanh.
910 7ND.DL 2003
|
ĐKCB:
GK.00235
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00234
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00233
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00232
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00231
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
HOÀNG THIẾU SƠN Việt Nam non xanh nước biếc
/ Hoàng Thiếu Sơn, Tạ Thị Bảo Kim
.- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 2007
.- 231tr. : bản đồ ; 19cm
Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Tóm tắt: Giới thiệu các danh lam thắng cảnh của Việt Nam như: Sa Pa, Ba Bể, Tam Đảo, Cúc Phương, Phong Nha, Đà Nẵng, Hội An, Nha Trang, Cam Ranh, Đà Lạt... / 18000đ
1. Địa lí. 2. Danh lam thắng cảnh. 3. {Việt Nam}
I. Tạ Thị Bảo Kim.
915.97 HTS.VN 2007
|
ĐKCB:
TN.01031
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.01032
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|