Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
103 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Lịch sử và địa lý 9 : Sách giáo khoa / Đỗ Thanh Bình, Nguyễn Viết Thịnh (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình..., .- Bản mẫu .- Hà Nội : Đại học Sư phạm , 2024 .- 175tr. ; 26,5cm. .- (Cánh diều)
/ Sách không bán

  1. Lịch sử.  2. Lớp 9.  3. Địa lí.  4. Sách giáo khoa.  5. [Sách giáo khoa]  6. |Lớp 9|
   I. Nguyễn Viết Thịnh.   II. Nguyễn Thị Thế Bình.   III. Nguyễn Thị Thế Bình.   IV. Nguyễn Tường Huy.
   372.89 7NVT.LS 2024
    ĐKCB: GK.01125 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.01105 (Sẵn sàng)  
2. VŨ MINH GIANG
     Lịch sử và Địa lí 7 / Vũ Minh Giang,(Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử) Nghiêm Đình Vỳ, Đào Ngọc Hùng (tổng ch.b.)... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2022 .- 183 tr. : minh hoạ ; 27 cm .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
   ISBN: 9786040339225 / 26000đ

  1. Lớp 7.  2. Địa lí.  3. Lịch sử.  4. [Sách giáo khoa]
   I. Nguyễn Thị Côi.   II. Vũ Văn Quân.   III. Vũ Minh Giang.   IV. Đào Ngọc Hùng.
   959.700712 7NTC.LS 2022
    ĐKCB: GK.01030 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.01029 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GK.01028 (Sẵn sàng)  
3. ĐÀO NGỌC HÙNG
     Bài tập Lịch sử và Địa lí 8 : Phần Địa lí / Đào Ngọc Hùng (Ch.b.); Bùi Thị Thanh Dung, Phạm Thị Thu Phương, Phí Công Việt .- H. : Giáo dục , 2023 .- 76tr. : minh hoạ ; 24cm .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
   ISBN: 9786040373830 / 12.000đ

  1. Lịch sử.  2. Địa lí.  3. Lớp 8.
   I. Đào Ngọc Hùng.   II. Bùi Thị Thanh Dung.   III. Phạm Thị Thu Phương.   IV. Phí Công Việt.
   910.76 8DNH.BT 2023
    ĐKCB: GK.00994 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00993 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00991 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00992 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00990 (Sẵn sàng)  
4. TRỊNH ĐÌNH TÙNG
     Bài tập Lịch sử và Địa lí 8 : Phần Lịch sử / Trịnh Đình Tùng (C.b); Nguyễn Ngọc Cơ, Đào Tuấn Thành, Hoàng Thanh Tú .- H. : Giáo dục , 2023 .- 108 tr. : minh hoạ ; 24 cm .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
   ISBN: 9786040349613 / 16.000đ

  1. Lịch sử.  2. Địa lí.  3. Lớp 8.
   I. Trịnh Đình Tùng.   II. Nguyễn Ngọc Cơ.   III. Đào Tuấn Thành.   IV. Hoàng Thanh Tú.
   910.76 8TDT.BT 2023
    ĐKCB: GK.00912 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00911 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00910 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00909 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00908 (Sẵn sàng)  
5. VŨ MINH GIANG
     Lịch sử và Địa lí 8 : Sách giáo khoa / Đỗ Thanh Bình (ch.b phần Lịch sử), Lê Thông (Ch. b phần Địa lí); Nguyễn Mạnh Hướng,.. .- H. : Đại học Sư phạm; Cty CPĐTXB- TB GDVN , 2023 .- 175tr. : minh hoạ ; 27cm .- (Bộ sách Cánh diều)
  Tóm tắt: Sách giáo khoa Lịch sử và địa lí 8 sẽ đồng hành cùng các em tiếp tục tìm hiểu những vấn đề nổi bật của lịch sử và lịch sử Việt Nam từ nửa sau thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX và các điểm của địa lý tự nhiên Việt Nam. Cùng với đó là hai chủ đề chung: Văn minh châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long; Bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông.
   ISBN: 9786040350435 / 25.000đ

  1. Lịch sử.  2. Lớp 8.  3. Địa lí.  4. lịch sử.
   I. Đặng Duy Lợi.   II. Nguyễn Quyết Chiến.   III. Nguyễn Văn Ninh.   IV. Đỗ Văn Thanh.
   910.712 8VMG.LS 2023
    ĐKCB: GK.00847 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GK.00846 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00845 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00844 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GK.00843 (Sẵn sàng trên giá)  
6. VŨ MINH GIANG
     Lịch sử và địa lí 8 : Sách giáo viên / Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ, Đào Ngọc Hùng (tổng ch.b.)... .- H. : Giáo dục , 2023 .- 295tr ; 27cm .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp và hình thức tổ chức dạy học, cách thức đánh giá kết quả học tập của học sinh. Hướng dẫn dạy học các chương, bài cụ thể đối với môn Lịch sử và Địa lí 7: Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI; Trung Quốc và Ấn Độ thời trung đại; Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI..., châu Âu; châu Á; châu Mỹ; châu Đại Dương và châu Nam Cực
   ISBN: 9786040349934 / 59.000đ

  1. Lịch sử.  2. Lớp 8.  3. Sách giáo viên.  4. Địa lí.
   I. Nguyễn thị Coi.   II. Nguyễn Đình Giang.   III. Phạm Thị Thu Phương.   IV. Đặng Hồng Sơn.
   KPL 7VMG.LS 2023
    ĐKCB: GV.01049 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GV.01048 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.01047 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.01046 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GV.01045 (Đang mượn)  
7. NGUYỄN ĐỨC VŨ
     Trắc nghiệm Địa lí 7 : Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới- định hướng phát triển năng lực / Nguyễn Đức Vũ .- H. : Đại học Sư phạm , 2022 .- 111tr. ; 24cm
   Dùng chung cho các bộ SGK theo chương trình GDPT mới.
  Tóm tắt: Sách gồm các câu hỏi trắc nghiệm theo sát chương trình Giáo dục phổ thông hiện nay, giúp học sinh tự ôn tập, tự kiểm tra và tự đánh giá các kiến thức kỹ năng đã được học ở môn Địa lý lớp 7.Mỗi câu trắc nghiệm đều có bốn phương án trả lời, trong đó chỉ duy nhất một phương án đúng hoặc chính xác nhất.
   ISBN: 9786045488515 / 42.000đ

  1. Trắc nghiệm.  2. Bài tập.  3. Địa lí.  4. Lớp 7.  5. [Sách tham khảo]
   I. Nguyễn Đức Vũ.
   910.7 7NDV.TN 2022
    ĐKCB: TK.02276 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02275 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02274 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02273 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02272 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN ĐỨC VŨ
     Trắc nghiệm địa lí 6 : Theo chương trình giáo dục phổ thông mới; định hướng phát triển năng lục. / B.s.: Nguyễn Đức Vũ (ch.b.), Phí Công Việt .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2021 .- 50tr. : bảng, hình vẽ ; 24cm
  Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm các câu hỏi trắc nghiệm theo sát chương trình giáo dục phổ thông hiện nay, giúp các em tự ôn tập, tự kiểm tra và đánh giá các kiến thức và kĩ năng đã được học ở môn Địa lí lớp lớp 6.
/ 5500đ

  1. Lớp 6.  2. Địa lí.  3. Trắc nghiệm.
   I. Phí Công Việt.   II. Nguyễn Đức Vũ.
   910.76 6NDV.TN 2021
    ĐKCB: TK.02242 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02243 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02244 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02245 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02246 (Sẵn sàng)  
9. Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kì III (2004-2007) : Môn địa lí . Q.2 / B.s.: Đặng Văn Đức, Nguyễn Việt Hùng, Phạm Thị Thu Phương.. .- H. : Giáo dục , 2007 .- 104tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học
  Tóm tắt: Giới thiệu chương trình bồi dưỡng thường xuyên môn địa lí cho các giáo viên trung học cơ sở. Phương pháp tổ chức và giảng dạy môn địa lí
/ 10500đ

  1. Địa lí.  2. Phổ thông cơ sở.  3. Phương pháp giảng dạy.
   I. Đặng Văn Đức.   II. Nguyễn Việt Hùng.   III. Phạm Thị Thu Phương.   IV. Phạm Thị Sen.
   910.71 DVD.T2 2007
    ĐKCB: TK.01999 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01998 (Sẵn sàng)  
10. HỒ VĂN MẠNH
     Bộ đề trắc nghiệm và tự luận địa lí 9 / Hồ Văn Mạnh .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2008 .- 103tr. ; 24cm
/ 15000đ

  1. Lớp 9.  2. Trắc nghiệm.  3. Bài tập.  4. Địa lí.
   I. Hồ Văn Mạnh.
   915.970076 9HVM.BD 2008
    ĐKCB: TK.01863 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01862 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01861 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01860 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01859 (Sẵn sàng)  
11. HỒ VĂN MẠNH
     Bộ đề trắc nghiệm và tự luận địa lí 6 / Hồ Văn Mạnh .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2008 .- 103tr. ; 24cm
   ISBN: 8935092713144 / 15000đ

  1. Lớp 6.  2. Trắc nghiệm.  3. Bài tập.  4. Địa lí.
   910.76 6HVM.BD 2008
    ĐKCB: TK.01571 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01570 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01569 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01568 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01567 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN ĐỨC VŨ
     Giáo dục về biển - đảo Việt Nam : Tài liệu tham khảo dành cho học sinh và giáo viên THCS / Nguyễn Đức Vũ (ch.b.), Trần Thị Tuyết Mai .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2020 .- 100tr. ; 27cm .- (Tủ sách Biển đảo Việt Nam)
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về Biển Đông và vùng biển nước ta; mục tiêu, nội dung, nguyên tắc, chiến lược giáo dục về biển - đảo; một số hình thức, phương pháp giáo dục về biển - đảo trong nhà trường phổ thông. Trình bày vấn đề giáo dục về biển - đảo trong giờ lên lớp và hoạt động ngoài giờ lên lớp như: vị trí địa lí, đặc điểm và vai trò của tài nguyên biển trong khai thác khoáng sản, hải sản và phát triển ngành thương mại, du lịch Việt Nam...
   ISBN: 9786040200068 / 35000đ

  1. Địa kinh tế.  2. Giáo dục trung học cơ sở.  3. Đảo.  4. Biển.  5. Địa lí.  6. {Việt Nam}
   I. Trần Thị Tuyết Mai.
   330.9597 NDV.GD 2020
    ĐKCB: TK.01351 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01350 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN DƯỢC
     Sổ tay địa danh Việt Nam / Nguyễn Dược, Trung Hải .- Tái bản lần thứ 6, có chỉnh lý năm 2004 .- H. : Giáo dục , 2004 .- 283tr. : ảnh, bản đồ ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số địa danh về địa lý tự nhiên, đơn vị hành chính các cấp và một số địa danh lịch sử, văn hoá, du lịch của Việt Nam xếp theo vần chữ cái
/ 24500

  1. Địa lí.  2. Địa danh.  3. {Việt Nam}
   I. Trung Hải.
   915.97 ND.ST 2004
    ĐKCB: TK.00059 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00060 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN DƯỢC
     Địa lí 9 : sách giáo khoa / B.s.: Nguyễn Dược (tổng ch.b.), Đỗ Thị Minh Đức (ch.b.), Vũ Như Vân.. .- Tái bản lần thứ 6 .- H. : Giáo dục , 2010 .- 160tr. : hình vẽ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 9000đ

  1. Địa lí.  2. Lớp 9.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Dược.   II. Đỗ Thị Minh Đức.   III. Phạm Thị Sen.   IV. Phí Công Việt.
   915.97 9ND.DL 2010
    ĐKCB: GK.00455 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00454 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GK.00456 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00457 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00458 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN DƯỢC
     Địa lí 8 : sách giáo khoa / Nguyễn Dược (tổng ch.b.), Nguyễn Phi Hạnh (ch.b.), Đặng Văn Đức... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2005 .- 160tr. : minh họa ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 9000đ

  1. Lớp 8.  2. Địa lí.
   I. Nguyễn Dược.   II. Đặng Văn Đức.   III. Đặng Văn Hương.   IV. Nguyễn Phi Hạnh.
   910.172 8ND.DL 2005
    ĐKCB: GK.00358 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00357 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: GK.00356 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00355 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00354 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN DƯỢC
     Địa lí 7 : sách giáo khoa / Nguyễn Dược (tổng ch.b.), Phan Huy Xu (ch.b.), Nguyễn Hữu Danh, Mai Phú Thanh .- H. : Giáo dục , 2003 .- 192tr. : minh hoạ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 10800đ

  1. Địa lí.  2. Lớp 7.
   I. Nguyễn Dược.   II. Phan Huy Xu.   III. Nguyễn Hữu Danh.   IV. Mai Phú Thanh.
   910 7ND.DL 2003
    ĐKCB: GK.00235 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00234 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00233 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00232 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00231 (Sẵn sàng)  
17. HOÀNG THIẾU SƠN
     Việt Nam non xanh nước biếc / Hoàng Thiếu Sơn, Tạ Thị Bảo Kim .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 231tr. : bản đồ ; 19cm
   Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
  Tóm tắt: Giới thiệu các danh lam thắng cảnh của Việt Nam như: Sa Pa, Ba Bể, Tam Đảo, Cúc Phương, Phong Nha, Đà Nẵng, Hội An, Nha Trang, Cam Ranh, Đà Lạt...
/ 18000đ

  1. Địa lí.  2. Danh lam thắng cảnh.  3. {Việt Nam}
   I. Tạ Thị Bảo Kim.
   915.97 HTS.VN 2007
    ĐKCB: TN.01031 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01032 (Sẵn sàng)  
18. Lịch sử và Địa lí 6 : Sách giáo viên / Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỹ, Đào Ngọc Hùng (tổng ch.b.)... .- H. : Giáo dục , 2021 .- 280tr. : minh hoạ ; 27cm .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
   ISBN: 9786040251350 / 50.000đ

  1. Lịch sử.  2. Lớp 6.  3. Địa lí.  4. [Sách giáo viên]
   I. Phan Ngọc Huyền.   II. Đinh Ngọc Bảo.   III. Đào Ngọc Hùng.   IV. Nghiêm Đình Vỹ.
   910.712 L302SV 2021
    ĐKCB: GV.00885 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GV.00886 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00887 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GV.00888 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GV.00889 (Đang mượn)  
19. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn địa lí trung học cơ sở / B.s.: Phạm Thị Sen (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Nguyễn Trọng Đức.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 67tr. ; 21x30cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn học này
/ 12000đ

  1. Địa lí.  2. Kĩ năng.  3. Kiến thức.  4. Trung học cơ sở.  5. Giảng dạy.
   I. Nguyễn Hải Châu.   II. Phạm Thị Thu Phương.   III. Nguyễn Thị Minh Phương.   IV. Phạm Thị Sen.
   910.71 H550455DT 2009
    ĐKCB: GV.00818 (Sẵn sàng)  
20. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn địa lí trung học cơ sở / B.s.: Phạm Thị Sen (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Nguyễn Trọng Đức.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 67tr. ; 21x30cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn học này
/ 12000đ

  1. Địa lí.  2. Kĩ năng.  3. Kiến thức.  4. Trung học cơ sở.  5. Giảng dạy.
   I. Nguyễn Hải Châu.   II. Phạm Thị Thu Phương.   III. Nguyễn Thị Minh Phương.   IV. Phạm Thị Sen.
   910.71 H550455DT 2009
    ĐKCB: GV.00817 (Sẵn sàng trên giá)  
21. Giáo dục kĩ năng sống trong môn địa lí ở trường trung học cơ sở : Tài liệu dành cho giáo viên / Lê Minh Châu, Nguyễn Hải Hà, Trần Thị Tố Oanh... .- H. : Giáo dục , 2010 .- 159tr. : bảng ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về kĩ năng sống và giáo dục kĩ năng sống cho học sinh trong trường phổ thông. Hướng dẫn phương pháp giáo dục kĩ năng sống trong môn địa lí ở trường trung học cơ sở: khả năng và mục tiêu giáo dục, một số nội dung và các bài học tiêu biểu của môn học có thể thực hiện giáo dục kĩ năng sống, một số bài soạn giáo án tham khảo
/ 25000đ

  1. Giáo dục trung học cơ sở.  2. Địa lí.  3. Phương pháp giảng dạy.  4. [Kĩ năng sống]  5. |Kĩ năng sống|
   I. Lê Minh Châu.   II. Nguyễn Hải Hà.   III. Trần Thị Tố Oanh.   IV. Phạm Thị Thu Phương.
   910.71 GI-108DK 2010
    ĐKCB: GV.00715 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00716 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00717 (Sẵn sàng)  
22. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn địa lí lớp 8 .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2011 .- 120tr. : bảng ; 24cm
/ 17600đ

  1. Địa lí.  2. Lớp 8.  3. Kiểm tra.
   I. Phạm Thị Sen.   II. Nguyễn Việt Hùng.   III. Nguyễn Thiếu Ngân.   IV. Nguyễn Thị Minh Phương.
   910.76 K304TĐ 2011
    ĐKCB: GV.00690 (Sẵn sàng)  
23. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn địa lí lớp 6 / Phạm Thị Sen (ch.b.), Nguyễn Thị Minh Phương, Phạm Thu Phương, Nguyễn Chính Thao .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2010 .- 100tr. : bảng ; 24cm
/ 13900đ

  1. Địa lí.  2. Lớp 6.  3. Kiểm tra.
   I. Nguyễn Chính Thao.   II. Phạm Thu Phương.   III. Phạm Thị Sen.   IV. Nguyễn Thị Minh Phương.
   910.76 K304TĐ 2010
    ĐKCB: GV.00651 (Sẵn sàng)  
24. Đề kiểm tra học kỳ cấp trung học cơ sở : Lớp 9 : Môn ngữ văn, Lịch sử, địa lí, giáo dục công dân, âm Nhạc , Mỹ Thuật .- H. : Giáo dục , 2007 .- 102tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 14000đ

  1. ngữ văn.  2. Lịch sử.  3. Địa lí.  4. giáo dục công dân.  5. âm nhạc.  6. {Việt Nam}
   895.922 Đ250KT 2007
    ĐKCB: GV.00609 (Sẵn sàng)  
25. Đề kiểm tra học kỳ cấp trung học cơ sở : Lớp 9 : Môn ngữ văn, Lịch sử, địa lí, giáo dục công dân, âm Nhạc , Mỹ Thuật .- H. : Giáo dục , 2007 .- 102tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 14000đ

  1. ngữ văn.  2. Lịch sử.  3. Địa lí.  4. giáo dục công dân.  5. âm nhạc.  6. {Việt Nam}
   895.922 Đ250KT 2007
    ĐKCB: GV.00606 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00607 (Sẵn sàng)  
26. Đề kiểm tra học kỳ cấp trung học cơ sở : Lớp 8 : Môn ngữ văn, Lịch sử, địa lí, giáo dục công dân, âm Nhạc , Mỹ Thuật .- H. : Giáo dục , 2007 .- 112tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 14.500đ

  1. ngữ văn.  2. Lịch sử.  3. Địa lí.  4. giáo dục công dân.  5. âm nhạc.  6. {Việt Nam}
   XXX Đ250KT 2007
    ĐKCB: GV.00596 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00597 (Sẵn sàng)  
27. Đề kiểm tra học kỳ cấp trung học cơ sở : Lớp 7 : Môn ngữ văn, Lịch sử, địa lí, giáo dục công dân, âm Nhạc , Mỹ Thuật .- H. : Giáo dục , 2007 .- 107tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 13500đ

  1. ngữ văn.  2. Lịch sử.  3. Địa lí.  4. giáo dục công dân.  5. âm nhạc.  6. {Việt Nam}
   895.922 Đ250KT 2007
    ĐKCB: GV.00592 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00593 (Sẵn sàng)  
28. Đề kiểm tra học kỳ cấp trung học cơ sở : Lớp 7: Môn: Toán, vật lí, hoá học, sinh học, công nghệ .- H. : Giáo dục , 2007 .- 112tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 10500đ

  1. ngữ văn.  2. Lịch sử.  3. Địa lí.  4. công dân.  5. âm nhạc.  6. {Việt Nam}
   507 Đ250KT 2007
    ĐKCB: GV.00587 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00588 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00589 (Sẵn sàng)  
29. Đề kiểm tra học kỳ cấp trung học cơ sở : Lớp 7 : Môn ngữ văn, Lịch sử, địa lí, giáo dục công dân, âm Nhạc , Mỹ Thuật .- H. : Giáo dục , 2007 .- 107tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 13500đ

  1. ngữ văn.  2. Lịch sử.  3. Địa lí.  4. giáo dục công dân.  5. âm nhạc.  6. {Việt Nam}
   895.922 Đ250KT 2007
    ĐKCB: GV.00586 (Sẵn sàng)  
30. Đề kiểm tra học kỳ cấp trung học cơ sở : Lớp 6 : Môn ngữ văn, Lịch sử, địa lí, giáo dục công dân, âm Nhạc , Mỹ Thuật .- H. : Giáo dục , 2007 .- 107tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 14000đ

  1. ngữ văn.  2. Lịch sử.  3. Địa lí.  4. giáo dục công dân.  5. âm nhạc.  6. {Việt Nam}
   XXX Đ250KT 2007
    ĐKCB: GV.00583 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00584 (Sẵn sàng)  
31. Đề kiểm tra học kỳ cấp trung học cơ sở : Lớp 6 : Môn ngữ văn, Lịch sử, địa lí, giáo dục công dân, âm Nhạc , Mỹ Thuật .- H. : Giáo dục , 2007 .- 107tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 14000đ

  1. ngữ văn.  2. Lịch sử.  3. Địa lí.  4. giáo dục công dân.  5. âm nhạc.  6. {Việt Nam}
   XXX Đ250KT 2007
    ĐKCB: GV.00580 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00582 (Sẵn sàng)  
32. Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kì III (2004-2007) : Môn địa lí . Q.1 / B.s.: Đặng Văn Đức, Phạm Thị Sen, Phạm Thị Thu Phương.. .- H. : Giáo dục , 2005 .- 171tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học
/ 18000đ

  1. Địa lí.  2. Phổ thông cơ sở.  3. Phương pháp giảng dạy.
   I. Đặng Văn Đức.   II. Phạm Thị Thu Phương.   III. Phạm Thị Sen.
   910.71 T103LB 2005
    ĐKCB: GV.00569 (Sẵn sàng)  
33. Thực hành địa lí 8 / Hồ Văn Mạnh .- H. : Đại học Sư phạm , 2009 .- 126tr. ; 24cm
/ 18000đ

  1. Địa lí tự nhiên.  2. Bài tập.  3. Lớp 8.  4. Địa lí.  5. Thực hành.  6. {Châu Á}
   I. Hồ Văn Mạnh.
   915 TH552HĐ 2009
    ĐKCB: GV.00367 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00368 (Sẵn sàng)  
34. Một số vấn đề về đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học cơ sở. : Môn: Đại lý, Lịch sử, Giáo dục công dân. Lớp 7 / B.s.: Phạm Thị Thu Phương (ch.b.), Phạm Thị Sen, Phạm Thị Thanh,.. .- H. : Hà Nội , 2004 .- 158tr. : bảng ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
   Thư mục: tr. 226
  Tóm tắt: Lí luận chung về đổi mới phương pháp dạy học môn địa lí, lịch sử, công dân lớp 7 ở trường trung học cơ sở.
/ [kd]

  1. Phương pháp giảng dạy.  2. Trung học cơ sở.  3. Địa lí.  4. Lịch sử.  5. Công dân.
   I. Phạm Thị Thu Phương.   II. Phạm Thị Sen.   III. Phạm Thị Thanh.   IV. Nguyễn Việt Hùng.
   373.18 M458SV 2004
    ĐKCB: GV.00288 (Sẵn sàng)  
35. Một số vấn đề về đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học cơ sở. : Môn: Đại lý, Lịch sử, Giáo dục công dân. Lớp 7 / B.s.: Phạm Thị Thu Phương (ch.b.), Phạm Thị Sen, Phạm Thị Thanh,.. .- H. : Hà Nội , 2004 .- 158tr. : bảng ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
   Thư mục: tr. 226
  Tóm tắt: Lí luận chung về đổi mới phương pháp dạy học môn địa lí, lịch sử, công dân lớp 7 ở trường trung học cơ sở.
/ [kd]

  1. Phương pháp giảng dạy.  2. Trung học cơ sở.  3. Địa lí.  4. Lịch sử.  5. Công dân.
   I. Phạm Thị Thu Phương.   II. Phạm Thị Sen.   III. Phạm Thị Thanh.   IV. Nguyễn Việt Hùng.
   373.18 M458SV 2004
    ĐKCB: GV.00287 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00341 (Sẵn sàng)  
36. VŨ QUỐC LỊCH
     Thiết kế bài giảng địa lý 7 . T.2 / Nguyễn Châu Giang .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 167tr ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày mục tiêu bài học, yêu cầu các phương tiện dạy học và tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học trong chương trình Địa lí 7theo các chuyên đề: địa lí dân cư, cơ cấu nền kinh tế, địa lí nông nghiệp, địa lí công nghiệp, địa lí dịch vụ...
/ 20000đ

  1. Bài giảng.  2. Lớp 7.  3. Phương pháp giảng dạy.  4. Thiết kế.  5. Địa lí.
   I. Phạm Ngọc Yến.
   910.71 TH308KB 2007
    ĐKCB: GV.00182 (Sẵn sàng)  
37. NGUYỄN CHÂU GIANG
     Thiết kế bài giảng địa lý 7 : Trung học cơ sở . T.1 / Nguyễn Châu Giang .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 208tr : bảng ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày mục tiêu bài học, yêu cầu các phương tiện dạy học và tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học trong chương trình Địa lí 10 theo các chuyên đề: địa lí dân cư, cơ cấu nền kinh tế, địa lí nông nghiệp, địa lí công nghiệp, địa lí dịch vụ...
/ 20000đ

  1. Bài giảng.  2. Lớp 7.  3. Phương pháp giảng dạy.  4. Thiết kế.  5. Địa lí.  6. |Sách giáo viên|  7. |Trung học cơ sở|
   910.71 TH308KB 2003
    ĐKCB: GV.00181 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»