29 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
LÊ QUỲNH Cẩm nang nghiệp vụ quản lý trường học
: Những quy định chung, những quy định pháp luật về quản lý trường học, các quy định về kế toán trong trường học....
/ Lê Quỳnh sưu tầm và tuyển chọn
.- H. : Lao động - Xã hội , 2006
.- 718tr. ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu những quyết định chung về luật giáo dục của Việt Nam, các nghị định, qui định về chiến lược phát triển giáo dục đào tạo, điều lệ trường học, chất lượng giáo dục đào tạo trong nhà trường... / 255000đ
1. Luật giáo dục. 2. Nghiệp vụ. 3. Đào tạo. 4. Pháp luật. 5. Quản lí.
I. Lê Quỳnh.
344.597 LQ.CN 2006
|
ĐKCB:
TK.02158
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
PHAN BÁ ĐẠT Chế độ, chính sách đối với giáo viên, cán bộ, công chức ngành giáo dục - Đào tạo và các quy định mới nhất về trường học
/ Phan Bá Đạt sưu tầm và hệ thống
.- H. : Lao động xã hội , 2006
.- 627tr ; 28cm
ĐTTS ghi: cẩm nang pháp luật ngành giáo dục - đào tạop Tóm tắt: Gồm những quy định chung, các quy định về tổ chức và hoạt động của nhà trường; về đào tạo, thi, tuyển sinh và văn bằng; về quản lý tài chính và đổi mới cơ chế tài chính; về tiêu chuẩn, định mức, trang thiết bị, phương tiện làm việc; về tiêu chuẩn, chế độ chính sách đối với giáo viên, cán bộ, công chức ngành giáo dục; đối với học sinh, sinh viên; bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; về hợp tác quốc tế trong lĩnh vực gáo dục / 250.000đ
1. Chế độ chính sách. 2. Công chức. 3. Văn bản pháp luật. 4. Pháp luật. 5. Giáo viên. 6. {Việt Nam}
344.5970702638 PBD.CD 2006
|
ĐKCB:
TK.02148
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
Luật thể dục, thể thao (hiện hành) (sửa đổi, bổ sung năm 2018)
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2018
.- 68tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày toàn văn Luật Thể dục, thể thao bao gồm: Những quy định chung; các quy định cụ thể về thể dục, thể thao quần chúng, trong nhà trường, trong lực lượng vũ trang; các quy định về thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp... ISBN: 9786045741160 / 15000đ
1. Thể dục thể thao. 2. Pháp luật. 3. {Việt Nam}
344.59709902632 .LT 2018
|
ĐKCB:
TK.02119
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02118
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02117
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02116
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02115
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
NGUYỄN TRUNG TÍN Tìm hiểu pháp luật về bảo vệ môi trường
/ Nguyễn Trung Tín, Trần Quang Tuấn
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009
.- 172tr. ; 19cm
Thư mục: tr. 148-162 Tóm tắt: Trình bày tầm quan trọng của môi trường với đời sống con người và sự phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội của đất nước và nhân loại. Bao gồm: bảo vệ môi trường, chính sách, biện pháp và nguồn lực; quyền và nghĩa vụ của tổ chức, gia đình, cá nhân / 15000đ
1. Bảo vệ môi trường. 2. Pháp luật. 3. {Việt Nam}
I. Trần Quang Tuấn.
344.59704 NTT.TH 2009
|
ĐKCB:
TK.02132
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02131
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02130
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
Hỏi - đáp về chế độ, chính sách dành cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động
/ B.s. : Đàm Bích Hiên, Nguyễn Khánh Ly (ch.b.), Vũ Thị Loan...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2019
.- 139tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 114-125 Tóm tắt: Gồm 60 câu hỏi - đáp pháp luật về chế độ, chính sách dành cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động; hệ thống hoá các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành về về chế độ, chính sách liên quan đến cán bộ, công chức, viên chức và người lao động ISBN: 9786045747483 / 49000đ
1. Chính sách. 2. Người lao động. 3. Viên chức. 4. Công chức. 5. Cán bộ. 6. {Việt Nam}
I. Tạ Hà Nam. II. Trần Thị Hải Yến. III. Vũ Thị Loan. IV. Nguyễn Khánh Ly.
344.5970102638 THN.H- 2019
|
ĐKCB:
TK.02055
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02054
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02053
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02052
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02051
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
14.
ĐỖ THANH KẾ Chính sách đối với nhà giáo, học sinh và sinh viên
/ Đỗ Thanh Kế
.- H. : Đại học kinh tế quốc dân , 2008
.- 919tr. ; 27cm
Tóm tắt: Gồm các quy định về tiêu chuẩn, trình độ chuẩn đối với nhà giáo, nhiệm vụ, quyền hạn của nhà giáo, các quy định về đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng nhà giáo, chế độ, chính sách đối với nhà giáo; các quy định pháp luật liên quan đến hoạt động sư phạm của nhà giáo như quy chế tuyển sinh, đào tạo, xếp loại học sinh, qui chế thi và xét tốt nghiệp... / 275000đ
1. Chính sách. 2. Nhà giáo. 3. Qui định. 4. Pháp luật. 5. {Việt Nam}
I. Đỗ Thanh Kế.
344.597 DTK.CS 2008
|
ĐKCB:
TK.01262
(Sẵn sàng)
|
| |
|