Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
73 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Tiếng anh 9 - Friends Plus Student book : Bản mẫu / Trần Cao Bội Ngọc (ch.b.), Trần Kim Duyên, Trần Nguyễn Thuỵ Thoại Lan,... .- Bản in thử .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2024 .- 116tr. ; 28cm.
/ Sách không bán

  1. Tiếng Anh.  2. Lớp 9.  3. Student's Book.  4. [Việt Nam]  5. |Việt Nam|
   I. Trần Cao Bội Ngọc.   II. Trần Kim Duyên.   III. Trần Nguyễn Thuỵ Thoại Lan.
   428.76 9TCBN.TA 2024
    ĐKCB: GK.01165 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.01164 (Đang mượn)  
2. VÕ HỒNG
     Tuổi thơ êm đềm : Truyện thiếu nhi / Võ Hồng .- H. : Kim Đồng , 1996 .- 192tr ; 16cm .- (Tủ sách vàng: Tác phẩm chọn lọc dành cho thiếu nhi)
/ 3000d

  1. [việt nam]  2. |việt nam|  3. |truyện vừa|  4. văn học thiếu nhi|
   KPL VH.TT 1996
    ĐKCB: TNQ.00089 (Đang mượn)  
3. VĂN TÙNG
     Anh em Anun / Văn Tùng .- H. : Kim Đồng , 1973 .- 35tr ; 19cm
/ 0,15đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học thiếu nhi|  4. truyện ngắn|
   KPL VT.AE 1973
    ĐKCB: TNQ.00001 (Sẵn sàng trên giá)  
4. NGUYỄN QUỲNH
     Hồ ngàn : Tập truyện / Nguyễn Quỳnh ; bìa và minh hoạ: Kiều Hải .- H. : Kim Đồng , 1996 .- 115tr : tranh vẽ ; 19cm
/ 4200d

  1. [việt nam]  2. |việt nam|  3. |truyện vừa|  4. văn học thiếu nhi|
   895.9223 NQ.HN 1996
    ĐKCB: TNQ.00130 (Sẵn sàng trên giá)  
5. LÊ TRUNG TUẤN
     Nẻo về : Tự truyện / Lê Trung Tuấn, Đỗ Doãn Hoàng .- Hà Nội : Nxb.Công an nhân dân , 1999 ; 19cm
/ 5000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Tự truyện|  4. Văn học hiện đại|
   I. Ninh Giang.
   KPL VN.NV 1999
    ĐKCB: TKQ.00146 (Sẵn sàng)  
6. QUỐC CHẤN
     Thần đồng xưa của nước ta / Quốc Chấn .- H. : Giáo dục , 1994 .- 128tr ; 20cm
/ 3900đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học hiện đại|
   959.70092 QC.TD 1994
    ĐKCB: TKQ.00078 (Đang mượn)  
7. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Tục ngữ ca dao Việt Nam về giáo dục đạo đức / Nguyễn Nghĩa Dân tuyển chọn, giải thích .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2002 .- 136tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các tục ngữ, ca dao về hành vi đạo đức và các mối quan hệ đạo đức trong gia đình, cộng đồng... trong giao tiếp, xử thế, trong lối sống, nếp sống của người Việt
/ 5800đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Giáo dục|  4. Đạo đức|  5. Ca dao|  6. Văn học dân gian|
   KPL NND.TN 2002
    ĐKCB: TKQ.00020 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN THỊ MINH NGỌC
     Năm đêm với bé Su / Nguyễn Thị Minh Ngọc .- H. : Kim Đồng , 2002 .- 103tr ; 17cm .- (Sách được giải thưởng)
/ 3500đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Truyện|  4. Văn học thiếu nhi|
   895.9223 NTMN.ND 2002
    ĐKCB: TKQ.00008 (Sẵn sàng)  
9. Bác Hồ kính yêu .- In lần thứ tư .- H. : Kim Đồng , 1995 .- 168tr : ảnh ; 19cm
/ 5500đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Hồ Chí Minh|  4. Văn học|
   KPL .BH 1995
    ĐKCB: TK.01136 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01135 (Sẵn sàng)  
10. LÊ NGỌC MINH
     Mái nhà xưa / Lê Ngọc Minh .- H. : Kim Đồng , 1995 .- 128tr: tranh vẽ ; 19cm
/ 4.200đ

  1. [việt nam]  2. |việt nam|  3. |văn học thiếu nhi|
   895.9223 LNM.MN 1995
    ĐKCB: TK.01138 (Sẵn sàng)  
11. Tư liệu tham khảo văn học Việt Nam . T.2 : Từ đầu thế kỷ XI đến giữa thế kỷ XIV .- H. : Giáo dục , 1979 .- 298tr ; 19cm .- (Sách đại học sư phạm)
  Tóm tắt: Giới thiệu vấn đề đại cương văn học cổ Việt Nam: Quan niệm, thái độ Mác xít đối với vốn cổ dân tộc. Niên biểu sơ yếu lịch sử Việt Nam trước 1945. Tổ chức giáo dục, khoa cử và quan chức dưới thời phong kiến
/ 1,62đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học|  4. thế kỷ 11 - thế kỷ 14|
   807 .TL 1979
    ĐKCB: TK.01107 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN MINH CHÂU
     Hoàng Lác / Trần Minh Châu ; Bìa và minh hoạ: Nguyễn Mạnh Thắng .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 124tr : minh hoạ ; 19cm
/ 7800đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |truyện|  4. Văn học thiếu nhi|
   KPL TMC.HL 2001
    ĐKCB: TK.00988 (Sẵn sàng)  
13. XUÂN MAI
     Cầu trăng : Thơ / Xuân Mai .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb Trẻ , 1994 .- 58tr : ảnh chân dung ; 19cm
  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học hiện đại|
   895.92214 XM.CT 1994
    ĐKCB: TK.00898 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00899 (Sẵn sàng)  
14. VƯƠNG MAI
     Bản Mèo xa xăm / Vương Mai ; Bìa và minh hoạ: Mai Long .- In lần thứ 3 .- H. : Kim Đồng , 1995 .- 96tr : minh hoạ ; 19cm
/ 3400đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học thiếu nhi|  4. bản Mèo|  5. người Mèo|
   895.9223 VM.BM 1995
    ĐKCB: TK.00890 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00891 (Sẵn sàng)  
15. HOÀNG VĂN BỔN
     O Ma lai : Tiểu thuyết / Hoàng Văn Bổn .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 1995 .- 206tr : hình vẽ ; 19cm
/ 700d

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |văn học hiện đại|
   895.9223 HVB.OM 1995
    ĐKCB: TK.00886 (Sẵn sàng)  
16. HOÀNG MINH TƯỜNG
     Bình minh đến sớm / Hoàng Minh Tường .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 1995 .- 123tr: minh hoạ ; 19cm
/ 4.200đ

  1. [việt nam]  2. |việt nam|  3. |văn học thiếu nhi|
   895.9223 HMT.BM 1995
    ĐKCB: TK.00884 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN CÔNG NGHỊ
     Cồ và Chíp / Trần Công Nghị ; Bìa và minh hoạ: Ngô Đình Chương .- H. : Kim Đồng , 1995 .- 112tr : minh hoạ ; 19cm
/ 3800đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học thiếu nhi|
   895.9223 TCN.CV 1995
    ĐKCB: TK.00883 (Sẵn sàng)  
18. TRẦN QUANG LỘC
     Trăng mười sáu : Tập truyện ngắn / Trần Quang Lộc .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1998 .- 150tr ; 19cm
/ 12000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |truyện ngắn|  4. văn học hiện đại|
   895.9223 TQL.TM 1998
    ĐKCB: TK.00862 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00863 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00864 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00865 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00866 (Sẵn sàng)  
19. TRẦN TIÊU
     Sau luỹ tre / Trần Tiêu .- H. : Văn học , 1998 .- 132tr ; 19cm .- (Tủ sách văn học phổ thông)
/ 10000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Truyện ngắn|  4. Văn học hiện đại|
   KPL TT.SL 1998
    ĐKCB: TK.00527 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00528 (Sẵn sàng)  
20. ĐỖ KIM CƯƠNG
     Người dị hình : Tiểu thuyết / Đỗ Kim Cương .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 1999 .- 279tr ; 19cm
   Tác phẩm tham dự cuộc thi viết tiểu thuyết 1998-2000 do Hội Nhà văn Việt Nam tổ chức
/ 24500đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học hiện đại|  4. Tiểu thuyết|
   895.9223 DKC.ND 1999
    ĐKCB: TK.00492 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00493 (Sẵn sàng)  
21. ĐỖ BANG
     Tư tưởng canh tân đất nước dưới triều Nguyễn / Đỗ Bang, Trần Bạch Đằng, Đinh Xuân Lâm.. .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 1999 .- 227tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời sự nghiệp và tư tưởng canh tân đất nước của Nguyễn Trường Tộ (1828-1871), Nguyễn Lộ Trạch (1853-1898)...; những đề xuất trong tư tưởng canh tân ở Việt Nam cuối thế kỷ 19. Triều đình Huế với trào lưu canh tân đất nước và trách nhiệm của triều Nguyễn trong sự thất bại của xu hướng đổi mới ở Việt Nam cuối thế kỷ 19
/ 25000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Nguyễn Trường Tộ|  4. Nguyễn Lộ Trạch|  5. Nhà Nguyễn|  6. Tư tưởng|
   I. Trần Bạch Đằng.   II. Đinh Xuân Lâm.   III. Nguyễn Quang Trung Tiến.   IV. Hoàng Văn Lân.
   959.7029 DB.TT 1999
    ĐKCB: TK.00454 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00455 (Sẵn sàng)  
22. SAO NGÀN PHƯƠNG
     Bác Hồ giữa trái tim trẻ thơ / Sao Ngàn Phương, Thủ Thiêm, Tuyết Ngọc.. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 107tr ; 22cm .- (30 năm thực hiện Di chúc Chủ tịch Hồ Chí Minh)
  Tóm tắt: Những mẩu chuyện về tình cảm của thanh thiếu niên đối với Bác Hồ và những kỷ niệm về những lần được gặp Bác
/ 8.400đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Hồ Chí Minh|  4. Thanh thiếu niên|  5. Văn học hiện đại|
   I. Tuyết Ngọc.   II. Huỳnh Dũng Ngân.   III. Đặng Minh Phương.   IV. Thủ Thiêm.
   KPL SNP.BH 1999
    ĐKCB: TK.00423 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00424 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00425 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00426 (Sẵn sàng)  
23. PHAN THỨ LANG
     Bảo Đại vị vua triều Nguyễn cuối cùng / Phan Thứ Lang .- H. : Công an nhân dân , 1999 .- 324, 15tr. ảnh ; 19cm
   Thư mục: tr. 321-324
  Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của Bảo Đại vị vua triều Nguyễn cuối cùng giúp hiểu rõ thêm Bảo Đại là người như thế nào, có những bí ẩn nào đã bao quanh cuộc đời ông ta
/ 29000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Nhà Nguyễn|  4. Vua|  5. Lịch sử cận đại|  6. Bảo Đại|
   959.7092 PTL.BD 1999
    ĐKCB: TK.00395 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00396 (Sẵn sàng)  
24. TÔ HOÀI
     Miền Tây : Tiểu thuyết . T.1 / Tô Hoài .- H. : Văn hoá dân tộc , 1999 .- 614tr ; 19cm .- (Tuyển tập sáng tác về đề tài miền núi)
/ 41000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Tiểu thuyết|  4. văn học hiện đại|
   895.9223 TH.M1 1999
    ĐKCB: TK.00339 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00340 (Sẵn sàng)  
25. VŨ DƯƠNG QUỸ
     Trên đường bình văn / Vũ Dương Quỹ .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2000 .- 200tr ; 21cm
  Tóm tắt: Bài giảng một số tác phẩm văn học Việt Nam: Trầu cau; Thương vợ; Một mùa xuân nho nhỏ
/ 12600đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Nghiên cứu văn học|
   KPL VDQ.TD 2000
    ĐKCB: TK.00313 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00314 (Sẵn sàng)  
26. TRẦN ĐÌNH VÂN
     Truyện ký cách mạng miền Nam : Tác phẩm chọn lọc (dùng trong nhà trường) / Trần Đình Vân, Lê Văn Thảo, Nguyễn Thi... .- K.đ : Giáo dục giải phóng , 1974 .- 278tr ; 22cm
  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. ||  4. Văn học hiện đại|  5. kháng chiến chống Mỹ|  6. kịch bản|
   I. Nguyễn Vũ.   II. Nguyễn Thi.   III. Lê Văn Thảo.   IV. Anh Đức.
   KPL TDV.TK 1974
    ĐKCB: TK.00231 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00232 (Sẵn sàng)  
27. TRẦN ĐÌNH SỬ
     Mấy vấn đề thi pháp văn học trung đại Việt Nam / Trần Đình Sử .- H. : Giáo dục , 1999 .- 443tr ; 21cm
  Tóm tắt: Mấy vấn đề thi pháp học truyền thống và hiện đại trong cách tiếp cận với thi phpa văn học trung đại. Hệ thống đặc thù trong văn học trung đại Việt Nam, các thể thơ trữ tình, phú và các thể văn, thể loại truyện chữ Hán, diễn ca lịch sử và truyện thơ Nôm
/ 40000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học trung đại|  4. Nghiên cứu văn học|  5. Thi pháp|
   808.1 TDS.MV 1999
    ĐKCB: TK.00143 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00144 (Sẵn sàng)  
28. VÕ HỒNG
     Chúng tôi có mặt : Truyện ngắn / Võ Hồng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2001 .- 330tr ; 21cm
/ 24000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Truyện ngắn|  4. Văn học hiện đại|
   895.92234 VH.CT 2001
    ĐKCB: TK.00125 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00126 (Sẵn sàng)  
29. LƯU THẾ NHÂN
     Những chuyện tình theo năm tháng : Tự truyện / Lưu Thế Nhân .- H. : Thanh niên , 1999
/ 30.000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học hiện đại|  4. tự truyện|
   KPL LTN.NC 1999
    ĐKCB: TK.00123 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00124 (Sẵn sàng)  
30. TOAN ÁNH
     Hương nước hồn quê / Toan Ánh .- H. : Thanh niên , 1999 .- 432tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày những hiểu biết về ca dao tục ngữ và thơ bình dân, trong đó có đề cập đến ca dao Bình Định
/ 37.500đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học dân gian|
   398.209597 TA.HN 1999
    ĐKCB: TK.00107 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00108 (Sẵn sàng)  
31. PHAN CỰ ĐỆ
     Văn học lãng mạn Việt Nam (1930-1945) / Phan Cự Đệ .- Tái bản lần thứ 4, có sửa chữa và bổ sung .- H. : Văn học , 1999 .- 471tr ; 21cm
   Phụ lục: tr. 307-464. - Thư mục: tr. 465-467
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử phong trào "thơ mới" lãng mạn 1932-1945. Quan điểm mỹ học của các nhà "thơ mới". Những mặt tích cực, tiến bộ và một số vấn đề về nghệ thuật của phong trào "thơ mới" lãng mạn. Một vài nét về các tác giả tiêu biểu và văn chương Tự lực văn đoàn
/ 32000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học lãng mạn|  4. Nghiên cứu văn học|  5. Tự lực văn đoàn|
   895.9224 PCD.VH 1999
    ĐKCB: TK.00105 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00106 (Sẵn sàng)  
32. Văn xuôi tự sự Việt Nam thời trung đại . T.1 : Truyện ngắn / Nguyễn Đăng Na giới thiệu và tuyển chọn .- H. : Giáo dục , 2001 .- 579tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những nét khái quát về diện mạo, quá trình hình thành, phát triển, những xu hướng và đặc điểm thể loại truyện ngắn Việt Nam thời trung đại. Tuyển chọn tập hợp những tác phẩm kèm theo tiểu dẫn về tác giả, tác phẩm và văn bản
/ 35000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Truyện ngắn|  4. Văn học trung đại|
   KPL .VX 2001
    ĐKCB: TK.00071 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00072 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00073 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00074 (Sẵn sàng)  
33. QUỐC SỬ QUÁN TRIỀU NGUYỄN
     Khâm định Việt sử thông giám cương mục . T.1 / Quốc sử quán Triều Nguyễn .- Tái bản lần thứ nhất .- H. : Giáo dục , 2007 .- 1667tr ; 24cm
   ĐTTS ghi: ... Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép một cách toàn diện những sự kiện lịch sử quan trọng của Việt Nam từ thời Hùng Vương cho đến thế kỷ 15
/ 191..000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Lịch sử cổ đại|  4. lịch sử trung đại|  5. sử liệu|
   I. Bùi Tuyết Hương.   II. Trần Việt Sơn.
   959.702 QSQT.K1 2007
    ĐKCB: TK.00065 (Sẵn sàng)  
34. NGUYỄN NGỌC THIỆN
     Nguyễn Đình Chiểu về tác gia và tác phẩm / Nguyễn Ngọc Thiện tuyển chọn và giới thiệu .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 699tr, 1 ảnh chân dung ; 24cm
   Phụ lục: tr. 678. - Thư mục: tr. 679-693
  Tóm tắt: Tiểu sử cuộc đời và sự nghiệp của Nguyễn Đình Chiểu. Các tác phẩm văn chương của Nguyễn Đình Chiểu. ý kiến của người nước ngoài về con người và tác phẩm của Nguyễn Đình Chiểu
/ 57600đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Nguyễn Đình Chiểu|  4. Tác phẩm|  5. Tác giả|  6. Văn học trung đại|
   I. Nguyễn Ngọc Thiện.
   KPL HMD.ND 2001
    ĐKCB: TK.00022 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00023 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00024 (Sẵn sàng)  
35. THÙY LAN
     Cô tiên xanh. Con ốc biển : Truyện tranh / Lời: Thùy Lan ; Tranh: Hùng Lâm .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2002 .- 64tr : tranh vẽ ; 19cm .- (Truyện tranh: con ốc biển)
/ 3500đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Truyện tranh|  4. Văn học thiếu nhi|
   I. Thùy Lan.
   XXX C450TX 2002
    ĐKCB: TN.00268 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00269 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00270 (Sẵn sàng)  
36. HÙNG LÂN
     Cô tiên xanh: Hối hận vẫn chưa muộn : Truyện tranh / Tranh: Hùng Lân ; Lời: Huỳnh Thị Kim Sang .- Đồng Nai : Nxb. Tổng hơp Đồng Nai , 2004 .- 64tr : tranh vẽ ; 19cm
/ 3500đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Truyện tranh|  4. Văn học thiếu nhi|
   XXX C450TX 2004
    ĐKCB: TN.00259 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00260 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00261 (Sẵn sàng)  
37. Cô tiên xanh: Quà tặng mẹ : Truyện tranh / Lời: Kim Thi ; Tranh: Kim Khánh .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2003 .- 60tr : tranh ; 19cm
/ 3500đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Truyện tranh|  4. Văn học thiếu nhi|
   I. Kim Khánh.
   XXX C450TX 2003
    ĐKCB: TN.00186 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00187 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00188 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00189 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00190 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»