Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
273 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN VĂN NHO
     Những bài toán cơ bản và nâng cao chọn lọc 7 T.1 : Theo chương trình sách giáo khoa mới . T.1 / Nguyễn Văn Nho, Nguyễn Kiếm, Lê Thị Hương.. .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Đại học Sư phạm , 2003 .- 207tr : hình vẽ ; 24cm
   T.1
/ 16000đ

  1. [Sách đọc thêm]  2. |Sách đọc thêm|  3. |Lớp 7|  4. Toán|
   I. Hồ Xuân Thắng.   II. Nguyễn Kiếm.   III. Lê Thị Hương.
   KPL 7NVN.N1 2003
    ĐKCB: TK.01642 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.01641 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01640 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01639 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01638 (Sẵn sàng)  
2. VŨ THẾ HỰU
     Toán cơ bản và nâng cao 7 T.1 . T.1 / Vũ Thế Hựu .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Giáo dục , 2006 .- 199tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
/ 19000đ

  1. Toán.  2. Lớp 7.  3. [Sách đọc thêm]
   I. Vũ Thế Hựu.
   510 7VTH.T1 2006
    ĐKCB: TK.01662 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.01661 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.01660 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01659 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01658 (Sẵn sàng)  
3. Tài liệu Giáo dục địa phương tỉnh Bình Định lớp 7 / Đào Đức Tuấn (tổng ch.b.), Lê Thị Điển (ch.b.), Huỳnh Tấn Châu... .- Tái bản lần thứ nhất .- H. : Giáo dục , 2022 .- 55 tr. : minh hoạ ; 27 cm
   ĐTTS ghi: Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Định. Sở Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Các em học sinh thân mếm! Việt Nam là đất nước đa dạng về tự nhiên và văn hóa vùng miền. mỗi khu vực, mỗi tỉnh thành đều có những nét đặc trưng về cảnh vật, truyền thống, phong tục, tập quán,... Bình Định là vùng đất có thiên cảnh đẹp, di tích lịch sử và văn hóa độc đáo. Chương trình giáo dục địa phương tỉnh Bình Định sẽ giúp các em có thêm những hiểu biết về văn hóa, lịch sử, địa lí, kinh tế, các em càng thêm yêu hương và cố gắng học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng quê hương, đất nước. Hy vọng rằng, mỗi trang trong tài liệu giáo dục địa phương tỉnh bình định lớp 7 này sẽ đem đến những điều lý thú, giúp các em khám phá kiến thức mới lạ, bổ ích nhưng rất gần gũi tại địa phương mình.
   ISBN: 9786040347978 / 18000đ

  1. Lớp 7.  2. Địa phương.  3. Giáo dục.  4. {Bình Định}  5. [Sách đọc thêm]
   I. Đào Đức Tuấn.   II. Lê Thị Điển.   III. Phan Chí Quốc Hùng.   IV. Huỳnh Tấn Châu.
   959.754 7DDT.TL 2022
    ĐKCB: GK.00731 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GK.00730 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GK.00732 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GK.00729 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: GK.00728 (Đang mượn)  
4. ĐỖ ĐỨC THÁI
     Bài tập Toán 7/T2 : Sách bài tập . T.2 / Đỗ Đức Thái .- H. : Đại học Sư phạm , 2022 .- 124tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm .- (Bộ sách Cánh diều)
   ISBN: 9786045494554 / 26.000đ

  1. Toán.  2. Lớp 7.  3. Bài tập.  4. [Sách đọc thêm]
   510.7 7DDT.B2 2022
    ĐKCB: GK.00837 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00836 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00835 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00834 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GK.00833 (Đang mượn)  
5. ĐỖ ĐỨC THÁI
     Bài tập Toán 7/T.1 : Sách bài tập . T.1 / Đỗ Đức Thái .- H. : Đại học Sư phạm , 2022 .- 127tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm .- (Bộ sách Cánh diều)
   ISBN: 9786045494547 / 26.000đ

  1. Bài tập.  2. Lớp 7.  3. Toán.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Đỗ Đức Thái.
   510.76 7DDT.B1 2022
    ĐKCB: GK.00832 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GK.00831 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GK.00830 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00829 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00828 (Sẵn sàng)  
6. Một số kiến thức - kĩ năng và bài tập nâng cao ngữ văn 7 : Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo / B.s.: Nguyễn Thị Mai Hoa, Đinh Chí Sáng .- H. : Giáo dục , 2004 .- 264tr. ; 24cm
   Phụ lục: tr. 177-242
/ 19000đ

  1. Bài tập.  2. Lớp 7.  3. Tiếng Việt.  4. Ngữ văn.  5. Tập làm văn.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Đinh Chí Sáng.   II. Nguyễn Thị Mai Hoa.
   807.6 7DCS.MS 2004
    ĐKCB: GV.00857 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN THỊ KIM DUNG
     Bồi dưỡng ngữ văn 7 / Nguyễn Thị Kim Dung, Hồ Thị Vân Anh .- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Đại học Sư phạm , 2005 .- 263tr. ; 24cm
/ 36000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Văn học.  3. Ngữ văn.  4. Lớp 7.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Hồ Thị Vân Anh.   II. Nguyễn Thị Kim Dung.
   807 7NTKD.BD 2005
    ĐKCB: TK.02184 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02183 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02182 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02185 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
     500 bài toán chọn lọc 8 / Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2008 .- 230tr. : hình vẽ ; 24cm
/ 37000đ

  1. Bài tập.  2. Toán.  3. Lớp 8.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Ngô Long Hậu.   II. Nguyễn Ngọc Đạm.   III. Nguyễn Quang Hanh.
   510.712 NND.5B 2008
    ĐKCB: TK.01764 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01768 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.01767 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01766 (Đang mượn)  
    ĐKCB: TK.01765 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN QUỐC KHÁNH
     Hướng dẫn học Ngữ văn 6 : Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới (Bám sát SGK Chân trời sáng tạo) . T.2 / Nguyễn Quốc Khánh, Kiều Bắc .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2021 .- 188tr. : minh hoạ ; 24cm
   ISBN: 9786043366693 / 69000đ

  1. Ngữ văn.  2. Lớp 6.  3. [Sách đọc thêm]
   I. Kiều Bắc.   II. Nguyễn Quốc Khánh.
   807.12 6NQK.H2 2021
    ĐKCB: TK.02226 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02225 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02224 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02223 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02222 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN ĐỨC TÂN
     Phát triển trí thông minh Toán lớp 6 : Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới / Nguyễn Đức Tân .- H. : Đại học Sư phạm , 2021 .- 171tr. : minh hoạ ; 24cm
  Tóm tắt: Cuốn sách nhằm giúp quý thầy, cô, quýnh phụ huynh và các em học sinh lớp 6 có thêm tư liệu hướng dẫn các em và các em học tốt môn Toán 6 theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018, tác giả mạnh dạn biên soạn cuốn sách: " Phát triển trí thông minh Toán lớp 6".
   ISBN: 9786045472149 / 58000đ

  1. Bài tập.  2. Lớp 6.  3. Toán.  4. [Sách đọc thêm]
   510.76 6NDT.PT 2021
    ĐKCB: TK.02206 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.02205 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.02204 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02203 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02202 (Sẵn sàng)  
11. TẠ ĐỨC HIỀN
     155 bài làm văn chọn lọc 8 / Tạ Đức Hiền, Lê Thuận An, Nguyễn Kim Hoa, Phạm Đức Minh .- H. : Đại học Sư phạm , 2006 .- 255tr. ; 24cm
/ 27000đ

  1. Lớp 8.  2. Tập làm văn.  3. Bài văn.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Phạm Đức Minh.   II. Lê Thuận An.   III. Tạ Đức Hiền.   IV. Nguyễn Kim Hoa.
   807 TDH.1B 2006
    ĐKCB: TK.01937 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01936 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01934 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.01933 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01935 (Sẵn sàng)  
12. LÊ MINH THU
     Hướng dẫn ôn tập ngữ văn 9 thi vào lớp 10 : Câu hỏi trắc nghiệm. Câu hỏi tự luận / Lê Minh Thu, Đào Phương Huệ .- H. : Đại học Sư phạm , 2009 .- 171tr. ; 24cm
/ 40000đ

  1. Đề thi.  2. Lớp 9.  3. Ngữ văn.  4. Câu hỏi trắc nghiệm.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Lê Minh Thu.   II. Đào Phương Huệ.
   807.6 LMT.HD 2009
    ĐKCB: TK.01941 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01940 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01939 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01938 (Sẵn sàng trên giá)  
13. NGUYỄN VĂN LỘC
     Toán nâng cao tự luận và trắc nghiệm đại số 9 / Nguyễn Văn Lộc .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2008 .- 239tr. : hình vẽ ; 24cm
/ 34000đ

  1. Lớp 9.  2. Bài tập.  3. Đại số.  4. Toán.  5. [Sách đọc thêm]
   512.0076 9.TN 2008
    ĐKCB: TK.01908 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01907 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01906 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01904 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01905 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN ĐỨC TẤN
     Giúp em giỏi Đại số 9 : Toán căn bản và nâng cao THCS: Dùng cho học sinh khá giỏi / Nguyễn Đức Tấn, Võ Tất Lộc .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2005 .- 238tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Giải các bài toán về căn bậc hai, bậc ba. Hàm số bậc nhất. Hệ phương trình bậc nhất hai ần số. Phương trình bậc hai một ần số
/ 22.000đ

  1. Lớp 9.  2. Toán.  3. Đại số.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Võ Tất Lộc.
   512.0076 9NDT.GE 2005
    ĐKCB: TK.01916 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01915 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01914 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01913 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01917 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN VĨNH CẬN
     Toán nâng cao đại số 9 / Nguyễn Vĩnh Cận .- H. : Đại học Sư phạm , 2005 .- 231tr. ; 24cm
/ 37000đ

  1. Lớp 9.  2. Đại số.  3. Trung học cơ sở.  4. Toán.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Vĩnh Cận.
   512.0076 9NVC.TN 2005
    ĐKCB: TK.01888 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01887 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01886 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01885 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01884 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN THANH HẢI
     Bài tập nâng cao vật lí 9 / Nguyễn Thanh Hải .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm , 2005 .- 199tr. : minh hoạ ; 24cm
/ 20000đ

  1. Vật lí.  2. Bài tập.  3. Lớp 9.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thanh Hải.
   530.076 9NTH.BT 2005
    ĐKCB: TK.01848 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01847 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01846 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01845 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01844 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN VĨNH CẬN
     Toán nâng cao hình học THCS 9 / Nguyễn Vĩnh Cận .- H. : Đại học Sư phạm , 2005 .- 207tr. ; 24cm
/ 31000đ

  1. Hình học.  2. Trung học cơ sở.  3. Toán.  4. Lớp 9.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Vĩnh Cận.
   516.0076 9NVC.TN 2005
    ĐKCB: TK.01868 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01867 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01866 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01865 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01864 (Đang mượn)  
18. LÊ HẢI CHÂU
     Trăm lẻ một chuyện lí thú về toán : Dành cho các bạn có trình độ THCS / Lê Hải Châu .- H. : Đại học Sư phạm , 2009 .- 159tr ; 24cm
/ 24000đ

  1. [Sách đọc thêm]  2. |Sách đọc thêm|  3. |trung học cơ sở|  4. Toán học|
   510.7 LHC.TL 2009
    ĐKCB: TK.01803 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01802 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01801 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01800 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01799 (Sẵn sàng)  
19. NGÔ NGỌC AN
     Hoá học cơ bản và nâng cao 8 / Ngô Ngọc An .- H. : Giáo dục , 2006 .- 143tr. ; 24cm
/ 21000đ

  1. Lớp 8.  2. Hoá học.  3. [Sách đọc thêm]
   I. Ngô Ngọc An.
   540.7 8NNA.HH 2006
    ĐKCB: TK.01718 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01717 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01716 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01715 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01714 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN ĐÌNH CHI
     Chuyên đề bồi dưỡng hoá học 8 : Theo chương trình SGK mới / Nguyễn Đình Chi, Nguyễn Văn Thoại .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Đại học Sư phạm , 2011 .- 119tr. : hình vẽ ; 24cm
  Tóm tắt: Cuốn sách chuyên đê bồi dưỡng hóa học 8 nhằm giúp các em học sinh lớp 8 THCS - Năm đầu tiên làm quen với môn hóa học nắm chắc hệ thống kiến thức và vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi và giải các bài tập thuộc chương trình môn hóa học lớp 8.
/ 20000đ

  1. Hoá học.  2. Lớp 8.  3. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Đình Chi.   II. Nguyễn Văn Thoại.
   546 8NDC.CD 2011
    ĐKCB: TK.01743 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01742 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01741 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01740 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01739 (Sẵn sàng)  
21. Những bài làm văn mẫu 8 . T.2 / Trần Thị Thìn .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Thông tin , 2008 .- 275tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Bước vào năm học lớp 8, các em sẽ được thực hành các dạng bài tập làm văn: tự sự, thuyết minh và nghị luận. cuốn sách này trình bày các bài văn mẫu thuộc cả ba dạng bài trên. chắc chắn, nó sẽ giúp các em cảm nhận được sâu sắc hơn vẻ đẹp các bài văn thơ được học trong chương trình Ngữ văn 8 và cảm thấy việc viết văn là nhẹ nhàng và thú vị.
/ 23000đ

  1. Lớp 8.  2. Tập làm văn.  3. Bài văn.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Trương Thị Hằng.   II. Nguyễn Thị Tuyết Nhung.   III. Đào Thị Thủy.   IV. Nguyễn Thị Dậu.
   807 8TTT.N2 2008
    ĐKCB: TK.01753 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.01752 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.01751 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.01750 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.01749 (Sẵn sàng trên giá)  
22. NGUYỄN VĂN LỘC
     Toán nâng cao tự luận và trắc nghiệm đại số 7 / Nguyễn Văn Lộc .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2008 .- 199tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh
/ 25000đ

  1. Lớp 7.  2. Đại số.  3. Trắc nghiệm.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Văn Lộc.
   512.0076 7NVL.TN 2008
    ĐKCB: TK.01682 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01681 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01680 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01679 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01678 (Sẵn sàng trên giá)  
23. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
     500 bài toán chọn lọc 7 : Bồi dưỡng học sinh khá giỏi / Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Đại học Sư phạm , 2007 .- 223tr. : minh hoạ ; 24cm
/ 27000đ

  1. Bài toán.  2. Hình học.  3. Đại số.  4. Lớp 7.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Ngọc Đạm.   II. Nguyễn Quang Hanh.   III. Ngô Long Hậu.
   510.76 NND.5B 2007
    ĐKCB: TK.01647 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01646 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01645 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01644 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01643 (Sẵn sàng trên giá)  
24. NGUYỄN VĨNH CẬN
     Toán nâng cao hình học 7 / Nguyễn Vĩnh Cận .- In lần thứ 3 .- H. : Đại học Sư phạm , 2008 .- 158tr. : hình vẽ ; 24cm
/ 26.000đ

  1. Hình học.  2. Lớp 7.  3. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Vĩnh Cận.
   516 7NVC.TN 2008
    ĐKCB: TK.01672 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.01671 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01670 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01669 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01668 (Sẵn sàng)  
25. TRẦN DŨNG
     Bài tập vật lí nâng cao 7 : Dành cho giáo viên và học sinh khối lớp 7 / B.s.: Trần Dũng (ch.b.), Nguyễn Thanh Hải .- H. : Giáo dục , 2008 .- 151tr. : hình vẽ ; 24cm
/ 16000đ

  1. Lớp 7.  2. Bài tập.  3. Vật lí.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Đỗ Hương Trà.   II. Trần Dũng.   III. Nguyễn Thanh Hải.
   530.076 7TD.BT 2008
    ĐKCB: TK.01627 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01626 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01625 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01624 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01623 (Sẵn sàng)  
26. 162 đề và bài làm văn chọn lọc 7 : Sách dùng để đọc và tự học, ôn luyện nâng cao cảm thụ văn học, vươn lên học khá và giỏi ngữ văn / Tạ Thanh Sơn, Nguyễn Ngọc Hà,...Thái Thành Vinh .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2009 .- 215tr. ; 24cm
/ 55000đ

  1. Tập làm văn.  2. Lớp 7.  3. Bài văn.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Phạm Đức Minh.   II. Phạm Thị Minh Việt.   III. Nguyễn Ngọc Hà.   IV. Tạ Thanh Sơn.
   807.6 PDM.1D 2009
    ĐKCB: TK.01637 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01636 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.01635 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.01634 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.01633 (Sẵn sàng trên giá)  
27. ĐÀO VĂN PHÚC
     Bồi dưỡng Vật lí 6 / Đào Văn Phúc .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo Dục , 2009 .- 119tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
/ 18.000đ

  1. Lớp 6.  2. Vật lí.  3. [Sách đọc thêm]
   530.0712 6DVP.BD 2009
    ĐKCB: TK.01546 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01545 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01544 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01543 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01542 (Sẵn sàng)  
28. NGUYỄN THỊ MINH HƯƠNG
     Tiếng Anh cơ bản và nâng cao 7 : Từ vựng, ngữ pháp, bài tập tự luận, bài tập trắc nghiệm, đề kiểm tra / B.s: Nguyễn Thị Minh Hương, Hoàng Nữ Thuỳ Trang .- H. : Đại học Sư phạm , 2007 .- 207tr. ; 24cm
/ 23000đ

  1. [Sách đọc thêm]  2. |Sách đọc thêm|  3. |Tiếng Anh|  4. Lớp 7|
   I. Hoàng Nữ Thuỳ Trang.
   420.7 7NTMH.TA 2007
    ĐKCB: TK.01593 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01597 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01596 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01595 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01594 (Sẵn sàng)  
29. NGUYỄN VĨNH CẬN
     Toán nâng cao hình học 9 / Nguyễn Vĩnh Cận .- H. : Đại học Sư phạm , 2005 .- 207tr. ; 24cm
/ 21000đ

  1. Hình học.  2. Trung học cơ sở.  3. Toán.  4. Lớp 9.  5. [Sách đọc thêm]
   516.0076 9NVC.TN 2005
    ĐKCB: TK.01507 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01506 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01505 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01504 (Sẵn sàng)  
30. NGUYỄN THANH HẢI
     Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 9 / Nguyễn Thanh Hải .- H. : Đại học Sư phạm , 2005 .- 167tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
/ 20000đ

  1. Vật lí.  2. Câu hỏi trắc nghiệm.  3. Bài tập.  4. Lớp 9.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thanh Hải.
   530.076 9NTH.CH 2005
    ĐKCB: TK.01509 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01508 (Sẵn sàng)  
31. NGUYỄN THANH HẢI
     Bài tập nâng cao vật lí 9 / Nguyễn Thanh Hải .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm , 2005 .- 199tr. : minh hoạ ; 24cm
/ 20000đ

  1. Vật lí.  2. Bài tập.  3. Lớp 9.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thanh Hải.
   530.076 9NTH.BT 2005
    ĐKCB: TK.01511 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01510 (Sẵn sàng)  
32. NGUYỄN VĂN LỘC
     Toán nâng cao tự luận và trắc nghiệm số học 6 / Nguyễn Văn Lộc .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Đại học Sư phạm , 2006 .- 183tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
/ 46.000đ

  1. Số học.  2. Lớp 6.  3. Bài tập trắc nghiệm.  4. [Sách đọc thêm]
   513.0712 6NVL.TN 2006
    ĐKCB: TK.01526 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01525 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01524 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01523 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01522 (Sẵn sàng)  
33. NGUYỄN VĨNH CẬN
     Toán số học nâng cao 6 : Tập hợp số tự nhiên. Tập hợp số nguyên. Phân số / Nguyễn Vĩnh Cận .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2009 .- 175tr. : bảng ; 24cm
/ 25000đ;

  1. Bài tập.  2. Lớp 6.  3. Toán.  4. Số học.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Vĩnh Cận.
   513.076 6NVC.TS 2009
    ĐKCB: TK.01531 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01530 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01529 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01528 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01527 (Sẵn sàng)  
34. CAO LAN ANH
     Ôn tập và kiểm tra sinh học 9 : Dùng cho giáo viên và học sinh / Nguyễn Văn Sang .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2005 .- 143tr. : bảng, hình vẽ ; 24cm
/ 15000đ

  1. Ôn tập.  2. Sinh học.  3. Lớp 9.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Văn Sang.
   570.76 9CLA.ÔT 2005
    ĐKCB: TK.01487 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01488 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01489 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01490 (Sẵn sàng)  
35. CAO BÍCH XUÂN
     Các dạng bài tập làm văn và cảm thụ thơ văn 8 / Cao Bích Xuân .- H. : Giáo dục , 2009 .- 268tr ; 24cm
/ 31000đ

  1. [sách đọc thêm]  2. |sách đọc thêm|  3. |lớp 8|  4. Văn học|  5. sách hướng dẫn|
   I. Cao Bích Xuân.
   KPL 8CBX.CD 2009
    ĐKCB: TK.01475 (Sẵn sàng trên giá)  
36. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG
     Bài tập nâng cao hoá học 8 / Nguyễn Xuân Trường .- H. : Giáo dục , 2004 .- 211tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
/ 17800đ

  1. Lớp 8.  2. Hoá học.  3. Bài tập.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Xuân Trường.
   546.076 8NXT.BT 2004
    ĐKCB: TK.01462 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01463 (Sẵn sàng trên giá)  
37. NGUYỄN THỊ CHI
     Bài tập bổ trợ nâng cao tiếng Anh 8 : Sách tham dự Cuộc thi Viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mã số dự thi: TA8-1 / Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Nguyễn Hữu Cương .- H. : Giáo dục , 2004 .- 194tr. ; 24cm
/ 17500đ

  1. Lớp 8.  2. Tiếng Anh.  3. Bài tập.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Hữu Cương.   II. Nguyễn Thị Chi.
   428.0076 8NTC.BT 2004
    ĐKCB: TK.01459 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01460 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01461 (Sẵn sàng)  
38. LƯU ĐỨC HẠNH
     Em tự đánh giá kiến thức ngữ văn 8 . T.1 / B.s.: Lưu Đức Hạnh (ch.b.), Lưu Thị Tuyết Hiên, Lê Như Bình.. .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 2007 .- 128tr. : bảng ; 24cm
/ 12200đ

  1. Ngữ văn.  2. Văn học.  3. Tập làm văn.  4. Lớp 8.  5. Tiếng Việt.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Lưu Đức Hạnh.   II. Hoàng Mai.   III. Lưu Thị Tuyết Hiên.   IV. Lê Như Bình.
   807 8LDH.E1 2007
    ĐKCB: TK.01456 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01457 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01458 (Sẵn sàng)  
39. BÙI VĂN TUYÊN
     Bài tập nâng cao và một số chuyên đề toán 7 : Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ GD & ĐT / Bùi Văn Tuyên .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2005 .- 236tr. : hình vẽ ; 24cm
/ 17000đ

  1. Toán.  2. Bài tập.  3. Lớp 7.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Bùi Văn Tuyên.
   510.76 7BVT.BT 2005
    ĐKCB: TK.01453 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01454 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01455 (Sẵn sàng trên giá)  
40. NGUYỄN ĐĂNG ĐIỆP
     Ngữ văn 7 nâng cao / Nguyễn Trọng Hoàn, Đỗ Việt Hùng, Vũ Băng Tú .- H. : Giáo dục , 2004 .- 296tr. ; 24cm
/ 25800đ

  1. Lớp 7.  2. [Sách đọc thêm]  3. |Ngữ văn|
   I. Đỗ Việt Hùng.   II. Vũ Băng Tú.   III. Nguyễn Đăng Điệp.
   807 7NDD.NV 2004
    ĐKCB: TK.01413 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.01414 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GV.00856 (Sẵn sàng)  
41. Hướng dẫn học và ôn tập sinh học 6 / B.s.: Hoàng Thị Sản (ch.b.), Nguyễn Phương Nga, Trịnh Thị Bích .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2004 .- 95tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
  Tóm tắt: Các dạng bài tập ôn tập sinh học 6
/ 7000đ

  1. Thực vật.  2. Bài tập.  3. Ôn tập.  4. Sinh học.  5. Lớp 6.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Phương Nga.   II. Trịnh Thị Bích.   III. Hoàng Thị Sản.
   57(076) 6NPN.HD 2004
    ĐKCB: TK.01401 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01402 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01403 (Sẵn sàng)  
42. VŨ NHO
     Bài tập rèn kĩ năng tích hợp ngữ văn 6 / Vũ Nho (ch.b.), Nguyễn Thuý Hồng, Trần Thị Thành .- H. : Giáo dục , 2004 .- 219tr. : bảng, sơ đồ ; 24cm
/ 21.000đ

  1. Bài tập.  2. Ngữ văn.  3. Lớp 6.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Trần Thị Thành.   II. Vũ Nho.   III. Nguyễn Thuý Hồng.
   807.6 6VN.BT 2004
    ĐKCB: TK.01395 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.01396 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TK.01397 (Sẵn sàng trên giá)  
43. TRẦN KIỀU
     Thư viện câu hỏi kiểm tra / Trần Kiều, Trần Đình Châu (ch.b.), Đặng Xuân Cương, Hà Xuân Thành .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2012 .- 75tr. : ảnh, bảng ; 24cm
   Phụ lục: tr. 56-74
  Tóm tắt: Giới thiệu về thư viện câu hỏi kiểm tra. Những khái niệm và các bước cơ bản để tiến hành xây dựng loại hình thư viện này. Một số yêu cầu đối với câu hỏi của thư viện câu hỏi. Hướng dẫn sử dụng thư viện câu hỏi. Minh hoạ một số câu hỏi kiểm tra và hướng dẫn làm bài của các môn toán, vật lí, ngữ văn và tiếng Anh

  1. Câu hỏi.  2. Trung học cơ sở.  3. Đề kiểm tra.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Trần Kiều.   II. Hà Xuân Thành.   III. Đặng Xuân Cương.   IV. Trần Đình Châu.
   373.126 TK.TV 2012
    ĐKCB: TK.01390 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01389 (Sẵn sàng)  
44. NGUYỄN VĨNH CẬN
     Đường thẳng và đường tròn trong mặt phẳng : Sách dùng cho học sinh lớp 12 và thí sinh ôn thi vào các trường đại học, cao đẳng / Nguyễn Vĩnh Cận .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2003 .- 180tr : hình vẽ ; 21cm
/ 11900đ

  1. [Sách đọc thêm]  2. |Sách đọc thêm|  3. |Sách luyện thi|  4. Hình học|  5. Lớp 12|  6. Toán|
   510.71 NVC.DT 2003
    ĐKCB: TK.01193 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01192 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01191 (Sẵn sàng)  
45. NGUYỄN QUANG VINH
     Hướng dẫn học và ôn tập sinh học 9 / B.s: Nguyễn Quang Vinh, Trần Bá Hoành, Nguyễn Thị Dung .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 111tr ; 21cm
/ 4.900đ

  1. [Sách đọc thêm]  2. |Sách đọc thêm|  3. |Lớp 9|  4. Sinh học|
   I. Nguyễn Thị Dung.   II. Trần Bá Hoành.
   KPL 9NQV.HD 1999
    ĐKCB: TK.01133 (Sẵn sàng)  
46. TRƯƠNG XUÂN TIẾU
     Bình giảng 10 đoạn trích trong truyện Kiều : Sách tham khảo - dùng trong nhà trường / Trương Xuân Tiếu .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2003 .- 162tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đoạn trích trong truyện Kiều và Kim Vân Kiều truyện, những thành ngữ tiếng Việt và điển cố văn học Trung Quốc được Nguyễn Du sử dụng trong đoạn trích, tìm hiểu vị trí, cách bố cục và phân tích các đoạn trích
/ 8000đ

  1. [Sách đọc thêm]  2. |Sách đọc thêm|  3. |Truyện Kiều|  4. Việt Nam|  5. Tác phẩm|  6. Văn học trung đại|
   KPL 10TXT.BG 2002
    ĐKCB: TK.01161 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01160 (Sẵn sàng)  
47. ĐOÀN THỊNH
     Câu hỏi trắc nghiệm và nâng cao lịch sử 6 / B.s.: Đoàn Thịnh (ch.b.), Phạm Văn Hà, Nguyễn Thanh Lường.. .- H. : Giáo dục , 2004 .- 96tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Gồm các câu hỏi trắc nghiệm và nâng cao về lịch sử thế giới cổ đại, lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỷ X. Kèm theo gợi ý và trả lời một số câu hỏi
/ 3700đ

  1. Lớp 6.  2. Lịch sử cổ đại.  3. Trắc nghiệm.  4. Lịch sử.  5. {Thế giới}  6. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Sỹ Quế.   II. Phạm Văn Hà.   III. Nguyễn Thanh Lường.   IV. Đoàn Thịnh.
   959.70076 6DT.CH 2004
    ĐKCB: TK.01036 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01037 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01038 (Sẵn sàng)  
48. TẠ ĐỨC HIỀN
     Sổ tay văn học lớp 6 / Tạ Đức Hiền .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 242tr ; 15cm
/ 8000đ

  1. [sách đọc thêm]  2. |sách đọc thêm|  3. |lớp 6|  4. Văn học|
   KPL 6TDH.ST 1997
    ĐKCB: TK.00968 (Sẵn sàng)  
49. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
     Toán nâng cao và các chuyên đề hình học 9 / Nguyễn Ngọc Đạm .- H. : Giáo dục , 1995 .- 159tr : hình vẽ ; 21cm
/ 8500đ

  1. [sách đọc thêm]  2. |sách đọc thêm|  3. |Toán học|  4. hình học|  5. lớp 9|
   I. Nguyễn Ngọc Đạm.   II. Nguyễn Việt Hải.   III. Vũ Dương Thụy.
   KPL 9NVT.TN 1997
    ĐKCB: TK.00804 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00805 (Sẵn sàng)  
50. DIỆP QUANG BAN
     Bài tập tiếng Việt 9 .- Tái bản lần thứ 8 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 180tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 4600đ

  1. [Sách đọc thêm]  2. |Sách đọc thêm|  3. |Tiếng Việt|  4. Bài tập|  5. Lớp 9|
   495.922 9DQB.BT 2001
    ĐKCB: TK.00782 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00783 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00784 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»