Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
208 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. HIẾU MINH
     Sự tích hoa đào, hoa mai : Truyện tranh / Tranh: Chu Linh Hoàng ; Hiếu Minh b.s. .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Kim Đồng , 2018 .- 31tr. : tranh màu ; 21cm .- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)(Dành cho lứa tuổi 3+)
   ISBN: 9786042117098 / 15000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Chu Linh Hoàng.   II. Hiếu Minh.
   398.209597 S550TH 2018
    ĐKCB: TN.00836 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00837 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00838 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00839 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00840 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. HỒNG HÀ
     Chàng học trò và con yêu tinh : Truyện tranh / Tranh: Nguyễn Trung Dũng ; Hồng Hà b.s. .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Kim Đồng , 2018 .- 31tr. : tranh màu ; 21cm .- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)(Dành cho lứa tuổi 3+)
   ISBN: 9786042118002 / 15000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Trung Dũng.   II. Hồng Hà.
   398.209597 CH106HT 2018
    ĐKCB: TN.00841 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00842 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00843 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00844 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00845 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Sự tích tháp Báo Ân : Truyện tranh / Tranh: Chu Linh Hoàng ; Hồng Hà b.s. .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 2018 .- 31tr. : tranh màu ; 21cm .- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)(Dành cho lứa tuổi 3+)
   ISBN: 9786042117968 / 15000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Chu Linh Hoàng.   II. Hồng Hà.
   398.209597 S550TT 2018
    ĐKCB: TN.00846 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00847 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00848 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00849 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TN.00850 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. LÊ THANH NGA
     Tống Trân Cúc Hoa : Truyện tranh / Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Lê Thanh Nga b.s. .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Kim Đồng , 2018 .- 31tr. : tranh màu ; 21cm .- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)(Dành cho lứa tuổi 5+)
   ISBN: 9786042034586 / 15000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Lê Thanh Nga.   II. Phạm Ngọc Tuấn.
   398.209597 T455TC 2018
    ĐKCB: TN.00856 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00857 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00858 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00859 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00860 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. LÊ THANH NGA
     Nàng Phương Hoa : Truyện tranh / Tranh: Trương Hiếu ; Lê Thanh Nga b.s. .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 2019 .- 31tr. : tranh màu ; 21cm .- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)(Dành cho lứa tuổi 3+)
   ISBN: 9786042144803 / 15000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Lê Thanh Nga.   II. Trương Hiếu.
   398.209597 N106PH 2019
    ĐKCB: TN.00861 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00862 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00863 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00864 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00865 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. Đi ở học thành tài : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 3+ / Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Bùi Lâm Bằng b.s. .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Kim Đồng , 2019 .- 31tr. : tranh màu ; 21cm .- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
  Tóm tắt: Cậu bé Lệnh Tân mồ côi cha, phải đi ở cho nhà phú ông. Những tưởng một người đi ở thì chỉ có việc quần quật lam làm. Nhưng không, chính từ nhà chủ, Lệnh Tân đã đã biết được chữ thánh hiền. Và rồi sau này, Lệnh Tân trở thành một ông quan to trong triều Lê.
   ISBN: 9786042148849 / 15000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Bùi Lâm Bằng.   II. Phạm Ngọc Tuấn.
   398.209597 Đ300ỞH 2019
    ĐKCB: TN.00821 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00822 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00823 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00824 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00825 (Sẵn sàng)  
7. Tấm Cám / Minh Đức .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 12tr. : tranh màu ; 21cm .- (Truyện cổ tích Việt Nam)
/ 9000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Minh Đức.
   398.209597 MD.TC 2013
    ĐKCB: TNQ.00088 (Đang mượn)  
8. CLEMENT - DAVIES, DAVID
     Con ngựa thành Troy - cuộc phiêu lưu vĩ đại nhất thế giới = Trojan horse - the world's greatest adventure / David Clement - Davies ; Đỗ Đức Thịnh dịch .- H. : Giáo dục ; Thế giới , 2007 .- 48tr. : tranh, ảnh màu ; 23cm .- (Bộ sách Song ngữ Việt - Anh)
/ 16000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Hy Lạp}
   I. Đỗ Đức Thịnh.
   398.209495 C-DD.CN 2007
    ĐKCB: TKQ.00134 (Sẵn sàng)  
9. HOÀNG SƠN
     Tuyển chọn những câu đố dân gian hay nhất / Tuyển chọn: Hoàng Sơn .- Hồ Chí Minh : Thanh Hóa , 2018 .- 363tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tập hợp các câu đố dan gian Việt Nam theo các chủ đề: Câu đố về nhân vật, câu đố về địa danh, câu đố về đồ vật...
/ 35000đ

  1. Câu đố.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}
   I. Hoàng Sơn.
   398.609597 HS.TC 2018
    ĐKCB: TKQ.00083 (Sẵn sàng trên giá)  
10. CHÍ THÀNH
     Truyện cổ tích hay về lòng hiếu thảo / Chí Thành biên soạn .- Hà Nội : Dân trí , 2019 .- 199tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những truyện cổ tích hay như: Nồi cháo đường, ai đáng khen nhiều hơn, sự tích hoa cúc trắng, con ngựa thần...
/ 45000

  1. Truyện cổ tích.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học thiếu nhi.
   398.2 CT.TC 2019
    ĐKCB: TK.02126 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02125 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02124 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02123 (Sẵn sàng)  
11. DƯƠNG TUẤN ANH
     Thần thoại Trung Hoa / Dương Tuấn Anh s.t., tuyển chọn .- H. : Giáo dục , 2009 .- 247tr. ; 21cm
/ 23000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Trung Quốc}
   I. Dương Tuấn Anh.
   398.220951 DTA.TT 2009
    ĐKCB: TK.01214 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01231 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01230 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN KÍNH
     Cuốn sách vàng / Nguyễn Kính .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 123tr. : tranh vẽ ; 21cm
/ 39000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Thế giới}
   398.2 NK.CS 2015
    ĐKCB: TK.01085 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN TRỌNG THÙY DZƯƠNG
     Kho tàng truyện ngụ ngôn thế giới : Khăn xếp học chữ . T.2 / Nguyễn Trọng Thùy Dzương s.t., tuyển dịch .- H. : Văn hóa Thông tin , 2000 .- 198tr. : hình vẽ ; 21cm
/ 10000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Thế giới}
   398.24 NTTD.K2 2000
    ĐKCB: TK.01017 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01016 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN TRỌNG THÙY DZƯƠNG
     Kho tàng truyện ngụ ngôn thế giới : Gà trống uống rượu với chủ / Nguyễn Trọng Thùy Dzương s.t., tuyển dịch .- H. : Văn hóa Thông tin , 2018 .- 198tr. : hình vẽ ; 21cm
/ 10000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Thế giới}
   398.24 NTTD.KT 2018
    ĐKCB: TK.01019 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01018 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN TRỌNG THÙY DZƯƠNG
     Kho tàng truyện ngụ ngôn thế giới : si tình . T.1 / Nguyễn Trọng Thùy Dzươngs.t., tuyển dịch .- H. : Văn hóa Thông tin , 2000 .- 243tr. : hình vẽ ; 21cm
/ 10000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Thế giới}
   398.24 NTTD.K1 2000
    ĐKCB: TK.01021 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01020 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN TRỌNG THÙY DZƯƠNG
     Kho tàng truyện ngụ ngôn thế giới : lừa đi ăn cưới . T.1 / Thanh Hương s.t., tuyển dịch .- H. : Văn hóa Thông tin , 2018 .- 243tr. : hình vẽ ; 21cm
/ 57000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Thế giới}
   398.24 TH.K1 2018
    ĐKCB: TK.01023 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01022 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN LÊ TUẤN
     Những gương kiên trì học tập / Nguyễn Lê Tuấn dịch .- Tái bản lần thứ 2 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 1999 .- 124tr. ; 20cm
/ 9500đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn Lê Tuấn.
   398.20951 NLT.NG 1999
    ĐKCB: TK.00569 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00570 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN XUÂN NHÂN
     Văn học dân gian Tây Sơn : Về phong trào khởi nghĩa nông dân / Nguyễn Xuân Nhân .- H. : Thời đại , 2014 .- 275tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

  1. Văn học dân gian.  2. Phong trào nông dân.  3. {Tây Sơn}
   398.209597 NXN.VH 2014
    ĐKCB: TK.00487 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00488 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00489 (Sẵn sàng)  
19. VŨ NGỌC KHÁNH
     Bình giảng thơ ca - Truyện dân gian : Trong sách giáo khoa tiểu học. Dành cho học sinh tiểu học / Vũ Ngọc Khánh .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 1998 .- 218tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn bình giảng các bài ca dao, tục ngữ, câu đố và các truyện dân gian trong sách tiếng Việt và truyện đọc ở trường tiểu học
/ 8500d

  1. Bình giảng văn học.  2. Tiểu học.  3. Văn học dân gian.
   398 VNK.BG 1998
    ĐKCB: TK.00246 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00247 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00248 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00249 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN VĂN KHOẢ
     Thần thoại Hy Lạp . T.2 / Nguyễn Văn Khoả .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Văn hóa Thông tin , 2002 .- 545tr ; 24cm
/ 20000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Hy Lạp}
   398.209495 NVK.TT 2018
    ĐKCB: TK.00157 (Sẵn sàng)  
21. NGUYỄN VĂN KHOẢ
     Thần thoại Hy Lạp : T.1 / Nguyễn Văn Khoả .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Văn hóa Thông tin , 2002 .- 543tr., ; 24cm
  Tóm tắt: Thần thoại Hy Lạp, một di sản văn hóa của nhân dân Hy Lạp, từ lâu đã trở thành một giá trị phổ biến vô cùng quý báu.....
/ 299000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Hy Lạp}
   398.209495 NVK.TT 2002
    ĐKCB: TK.00156 (Sẵn sàng)  
22. MỘNG BÌNH SƠN
     Truyện cổ tích Việt Nam bình giải : Văn học dân gian / Mộng Bình Sơn .- H. : Văn học , 2001 .- 693tr. ; 21cm
/ 50000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Bình luật.  3. Truyện cổ tích.  4. Văn học dân gian.  5. Việt Nam.
   KPL MBS.TC 2001
    ĐKCB: TK.00111 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00112 (Sẵn sàng)  
23. Người con nuôi hiếu thảo / Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Hồng Hà b.s. .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 31tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
   Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện dân gian]
   398.209597 .NC 2007
    ĐKCB: TN.01070 (Sẵn sàng trên giá)  
24. Người con nuôi hiếu thảo / Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Hồng Hà b.s. .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 31tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
   Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường tiểu học miền núi - vùng sâu - vùng xa

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện dân gian]
   398.209597 .NC 2007
    ĐKCB: TN.01069 (Sẵn sàng trên giá)  
25. MÃ A LỀNH
     Dân ca Hmông / Mã A Lềnh s.t., b.s. .- H. : Kim Đồng , 2015 .- 74tr. : tranh vẽ ; 19cm
   Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
   ISBN: 9786042059220

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Hmông.  3. {Việt Nam}
   398.809597 MAL.DC 2015
    ĐKCB: TN.01054 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01055 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01056 (Sẵn sàng)  
26. ANH PHƯƠNG
     Khen đồ cổ / Tranh, lời: Anh Phương .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tập tranh truyện cười dân gian Việt Nam)
   Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng sa

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}
   I. Anh Phương.
   398.209597 AP.KD 2008
    ĐKCB: TN.01038 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01039 (Sẵn sàng)  
27. PHẠM QUANG VINH
     Chàng Ngốc học khôn .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 114tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Truyện cổ tích Việt Nam- chàng ngốc học khôn)
   Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng sa
   ISBN: 1200800020035

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}
   398.209597 .CN 2008
    ĐKCB: TN.01011 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01012 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01013 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01014 (Sẵn sàng)  
28. Đuốc không đốt không sáng / Inrasara s.t., tuyển chọn .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 39tr. : hình vẽ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Tục ngữ - ca dao Chăm

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Chăm.  3. {Việt Nam}
   I. Inrasara.
   398.909597 Đ514KĐ 2009
    ĐKCB: TN.00954 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00955 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00956 (Sẵn sàng)  
29. Bánh chưng bánh dày / Minh Long b.s. ; Tranh: Khánh Hoà .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Văn học , 2019 .- 12tr. : tranh màu ; 27cm .- (Truyện cổ tích Việt Nam dành cho thiếu nhi)
   ISBN: 9786049762413 / 10000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Khánh Hoà.   II. Minh Long b.s..
   398.209597 B107C 2019
    ĐKCB: TN.00889 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00890 (Sẵn sàng)  
30. Thánh Gióng : Truyện tranh / Minh Long b.s. ; Tranh: Khánh Hoà .- Tái bản lần thứ 6 .- H. : Văn học , 2019 .- 12tr. : tranh màu ; 27cm .- (Truyện cổ tích Việt Nam dành cho thiếu nhi)
   ISBN: 9786049853951 / 10000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Khánh Hoà.   II. Minh Long.
   398.209597 TH107G 2019
    ĐKCB: TN.00886 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00887 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00888 (Sẵn sàng)  
31. Tấm Cám : Truyện tranh / Tranh: Mai Long ; Hồng Hà b.s. .- Tái bản lần thứ 18 .- H. : Kim Đồng , 2018 .- 31tr. : tranh màu ; 21cm .- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)(Dành cho lứa tuổi 3+)
   ISBN: 9786049762468 / 15000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Hồng Hà.   II. Mai Long.
   398.209597 T120C 2018
    ĐKCB: TN.00881 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00882 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00883 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00884 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00885 (Sẵn sàng)  
32. HỒNG HÀ
     Anh học trò và ba con quỷ : Truyện tranh / Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Hồng Hà b.s. .- Tái bản lần thứ 10 .- H. : Kim Đồng , 2018 .- 31tr. : tranh màu ; 21cm .- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)(Dành cho lứa tuổi 3+)
   ISBN: 9786042107945 / 15000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}
   I. Phạm Ngọc Tuấn.   II. Hồng Hà.
   398.209597 A107HT 2018
    ĐKCB: TN.00851 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00852 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00853 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00854 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00855 (Sẵn sàng trên giá)  
33. HỒNG HÀ
     Chú bé thông minh : Truyện tranh / Tranh: Lê Minh Hải ; Hồng Hà b.s. .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 2019 .- 31tr. : tranh màu ; 21cm .- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)(Dành cho lứa tuổi 3+)
   ISBN: 9786042143288 / 15000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Hồng Hà.   II. Lê Minh Hải.
   398.209597 CH500BT 2019
    ĐKCB: TN.00831 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00832 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00833 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00834 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00835 (Sẵn sàng trên giá)  
34. HỒNG HÀ
     Chàng học trò và con chó đá : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 3+ / Tranh: Kim Seung Hyun ; Hồng Hà b.s. .- Tái bản lần thứ 8 .- H. : Kim Đồng , 2019 .- 31tr. : tranh màu ; 21cm .- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
   ISBN: 9786042148894 / 15000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Kim Seung Hyun.   II. Hồng Hà.
   398.209597 CH106HT 2019
    ĐKCB: TN.00826 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00827 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00828 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00829 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00830 (Sẵn sàng trên giá)  
35. Có công mài sắt có ngày nên kim : Truyện tranh / Tranh: Lê Minh Hải ; Hồng Hà b.s. .- Tái bản lần thứ 7 .- H. : Kim Đồng , 2018 .- 31tr. : tranh màu ; 21cm .- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)(Dành cho lứa tuổi 3+)
  Tóm tắt: Kỳ thi năm ấy, làng trên xóm dưới xôn xao chuyện chàng ngốc đỗ Trạng nguyên. Thật bỏ công lao người vợ đảm đang biết nhịn nhục và kiên nhẫn dạy chồng! Thế mới thấm thía câu cha ông ta thường khuyên con cháu:" có công mài sắt có ngày nên kim". cùng đọc truyện để biết người vợ ấy đã làm những gì.
   ISBN: 9786042143240 / 15000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Hồng Hà.   II. Lê Minh Hải.
   398.209597 C400CM 2018
    ĐKCB: TN.00816 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00817 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00818 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00819 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00820 (Sẵn sàng)  
36. ĐỨC BỐN
     Cây tre trăm đốt / Đức Bốn - Kỳ Duyên sưu tầm, tuyển chọn .- Thanh Hóa : Thanh Hóa , 2003 .- 214tr. ; 16cm .- (Truyện cổ tích Việt Nam chọn lọc)
/ 25000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [Văn học dân gian Việt Nam]  5. |Văn học dân gian Việt Nam|
   I. Đức Bốn.
   398.209597 C126TT 2015
    ĐKCB: TN.00811 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TN.00812 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00813 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00814 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00815 (Sẵn sàng)  
37. Truyện cổ Hà Nhì / Lê Đình Lai sưu tầm và kể .- H. : Kim Đồng , 2013 .- 106tr. ; 19cm .- (ĐTTS ghi: Kho tàng văn học dân gian)
   Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}
   I. Lê Đình Lai.
   398.209597 TR527CH 2013
    ĐKCB: TN.00726 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00727 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00728 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00729 (Sẵn sàng)  
38. tục ngữ Việt Nam / Trần Đình Nam .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 79tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Tục ngữ Việt Nam là kho tàng trí tuệ của nhân dân ta kết tinh lại hàng ngàn năm qua. Đọc tục ngữ chính là khám phá, học tập trí tuệ, nghệ thuật lời ăn tiếng nói của cha ông ta. cuốn sách sẽ là món quà tuyệt vời dành cho các bạn yêu thích văn hóa truyền dân tộc.
   ISBN: 1200900020049

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}
   I. Đặng Thiên Sơn.
   XXX T506NV 2009
    ĐKCB: TN.00703 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00704 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00705 (Sẵn sàng)  
39. PHAN TRUNG HIẾU
     Vườn đất thánh / Phan Trung Hiếu .- H. : Kim Đồng , 2015 .- 82tr. ; 19cm
   Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
   Thư mục: tr. 83

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}
   I. Phan Trung Hiếu.
   398.209597 V550454ĐT 2015
    ĐKCB: TN.00607 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00977 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00978 (Sẵn sàng)  
40. Lươn thần và cậu bé nghèo khổ : Truyện cổ Mạ / Trần Đình Nam, Lê Thanh Nga, Nguyễn Hường Lý biên soạn .- H : Kim Đồng , 2012 .- 94tr. ; 19cm
   Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa

  1. Truyện cổ Mạ.  2. Truyện.  3. Truyện thiếu nhi.  4. Văn học thiếu nhi.  5. Văn học dân gian.  6. {Việt Nam}
   I. Trần Đình Nam.   II. Lê Thanh Nga.   III. Nguyễn Hường Lý.
   398.209597 L560TV 2012
    ĐKCB: TN.00604 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00605 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00606 (Sẵn sàng)  
41. KIỀU THU HOẠCH
     Chuyện kể về thầy trò thời xưa / Kiều Thu Hoạch b.s. ; Vẽ bìa, minh hoạ: Nguyễn Hoàng .- H. : Kim Đồng , 2015 .- 77tr. : tranh vẽ ; 19cm
   Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
   ISBN: 9786042059046

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện dân gian]
   I. Nguyễn Hoàng.
   398.209597 CH527KV 2015
    ĐKCB: TN.00497 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00498 (Sẵn sàng)  
42. LÊ QUỐC HÙNG
     Truyện cổ Thái / Lê Quốc Hùng s.t và b.s .- H. : Kim Đồng , 2013 .- 94tr. ; 19cm
   Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Thái.  3. {Việt Nam}
   398.209597 TR527CT 2013
    ĐKCB: TN.00489 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00490 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00991 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00992 (Sẵn sàng)  
43. BÙI MINH VŨ
     Nữ thần Blân Hiăt : Truyện cổ M'nông / Bùi Minh Vũ s.t., b.s. ; Minh hoạ: Trần Vinh .- Đăk Lăk : Sở văn hóa Thông tin Đăklăk , 2008 .- 218tr ; 19cm
   Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
  Tóm tắt: Cuốn sách gồm những truyện cổ mới sưu tầm được. Tập truyện có nhiều tình tiết lí thú, hấp dẫn, độc đáo chỉ riêng có của dân tộc M’Nông.

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}
   398.209597 N550TB 2008
    ĐKCB: TN.00455 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00456 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00457 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00458 (Sẵn sàng)  
44. MÃ A LỀNH
     Truyện cổ Hmông / Mã A Lềnh s.t., b.s. ; Minh hoạ: Vương Linh .- H. : Kim Đồng , 2014 .- 114tr. : tranh vẽ ; 19cm
   Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện cổ tích về nhân vật mồ côi, chịu nhiều đau khổ, nhưng ăn ở đức độ, nghị lực phi thường vượt qua hoàn cảnh.

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Hmông.  3. {Việt Nam}
   I. Vương Linh.
   398.209597 TR527CH 2014
    ĐKCB: TN.00440 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00441 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00442 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00443 (Sẵn sàng)  
45. Lêng đi giành lại đàn ndring : Sử thi M'nông / Kể: Đỗ Hồng Kỳ .- H. : Kim Đồng , 2010 .- 39tr. : tranh vẽ ; 19cm
   Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
   ISBN: 5101600020056

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}
   I. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 L255ĐG 2010
    ĐKCB: TN.00412 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00413 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00414 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00415 (Sẵn sàng)  
46. TÔ HOÀI
     Sự tích Hồ Gươm : Tập truyện cổ tích .- H. : Kim Đồng , 2010 .- 78tr. : tranh ; 19cm
   Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường THCS miền núi - vùng sâu - vùng xa
   ISBN: 5101600020045

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   398.209597 S550TH 2010
    ĐKCB: TN.00396 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00397 (Sẵn sàng)  
47. Chàng Pheng lười biếng : Truyện cổ Gia Rai / Nay Jet s.t. .- H. : Kim Đồng , 2010 .- 74tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Đầu trang tên sách ghi: Truyện cổ Gia Rai)
   Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
   ISBN: 5101600020037

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. Dân tộc Gia Rai.  4. {Việt Nam}
   I. Nay Jet.
   398.209597 CH106PL 2010
    ĐKCB: TN.00384 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00385 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TN.00386 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00387 (Sẵn sàng)  
48. NGUYỄN TỪ CHI
     Đẻ đất đẻ nước : Truyền thuyết dân tộc Mường / Kể: Nguyễn Từ Chi, Nguyễn Trần Đản .- H. : Kim Đồng , 2010 .- 115tr. : tranh vẽ ; 19cm
   Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
   ISBN: 5101600020035

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mường.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Trần Đản.
   398.209597 Đ200Đ 2010
    ĐKCB: TN.00376 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00377 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00378 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00379 (Sẵn sàng)  
49. RƠMALDEL
     Ông trống bà trống : Truyện cổ Xơ Đăng / S.t., b.s.: Rơmaldel, Đinh Hồng Tịnh .- H. : Kim Đồng , 2010 .- 94tr. : tranh vẽ ; 19cm
   Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
   ISBN: 5101600020036

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. Dân tộc Xơ Đăng.  4. {Việt Nam}
   I. Đinh Hồng Tịnh.
   398.209597 Ô455TB 2010
    ĐKCB: TN.00372 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00373 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00374 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00375 (Sẵn sàng trên giá)  
50. Người đẹp và con thú : Truyện của phu nhân Bô - Mông / Trịnh Xuân Hoành b.s .- H. : Văn hóa Thông tin , 2004 .- 45tr. ; 15cm .- (Tủ sách hoa hồng. Những truyện cổ tích và ngụ ngôn thế giới T.15)
/ 9500đ

  1. Truyện cổ tích.  2. Pháp.  3. Văn học dân gian.
   I. Trịnh Xuân Hoành.
   398.22022 NG550452ĐV 2004
    ĐKCB: TN.00301 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00302 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»