Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
225 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. LÊ THÁI DŨNG
     Niên biểu các đời vua Việt Nam / Lê Thái Dũng .- Hà Nội : Hồng Đức , 2018 .- 303tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 292-295
  Tóm tắt: Bao quát tiến trình lịch sử Việt Nam từ thời nguyên thủy cho đến khi chế độ phong kiến cuối cùng chấm dứt vai trò của mình vào năm 1945 trước cao trào của cách mạng tiến bộ
   ISBN: 9786048955342 / 99000đ

  1. Lịch sử.  2. Niên biểu.  3. Vua.  4. {Việt Nam}
   959.70099 LTD.NB 2018
    ĐKCB: TK.02080 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02079 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02078 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02077 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02076 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN QUỐC VƯỢNG
     Nghìn xưa văn hiến : Chống quân Mông Thát / Trần Quốc Vượng, Nguyễn Trần Đản, Nguyễn Từ Chi .- H. : Kim Đồng , 2015 .- 78tr. : tranh vẽ ; 19cm
   Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
  Tóm tắt: Giới thiệu những sự kiện và nhân vật lịch sử nước Việt thời kì chống quân Mông Thát xâm lược. Giới thiệu những chiến thắng oanh liệt của thời đó như: Giải phóng Thăng Long, chiến thắng Hàm Tử - Chương Dương, chiến thắng Vân Đồn, trận Bạch Đằng Giang...
   ISBN: 9786042059251

  1. Lịch sử.  2. Nhà Trần.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Trần Đản.   II. Nguyễn Từ Chi.
   959.7024 NGH311XV 2015
    ĐKCB: TN.00979 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00980 (Sẵn sàng)  
3. TẠ THỊ THÚY ANH
     Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập lịch sử 8 / Tạ Thị Thúy Anh .- H. : Đại học sư phạm , 2023 .- 116tr. ; 24cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập lịch sử 8 được biên soạn nhằm giúp các em giải quyết, các câu hỏi - nhiệm vụ trên; đồng thời giúp các em tích cực, chủ động trong lĩnh hội kiến thức, học bài và chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp.
   ISBN: 8935092825595 / 49.000đ.

  1. Lịch sử.  2. Bài tập.  3. Lớp 8.
   909 8TTTA.HD 2023
    ĐKCB: TK.02340 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02339 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02341 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02338 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02337 (Sẵn sàng)  
4. Lịch sử và địa lý 9 : Sách giáo khoa / Đỗ Thanh Bình, Nguyễn Viết Thịnh (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình..., .- Bản mẫu .- Hà Nội : Đại học Sư phạm , 2024 .- 175tr. ; 26,5cm. .- (Cánh diều)
/ Sách không bán

  1. Lịch sử.  2. Lớp 9.  3. Địa lí.  4. Sách giáo khoa.  5. [Sách giáo khoa]  6. |Lớp 9|
   I. Nguyễn Viết Thịnh.   II. Nguyễn Thị Thế Bình.   III. Nguyễn Thị Thế Bình.   IV. Nguyễn Tường Huy.
   372.89 7NVT.LS 2024
    ĐKCB: GK.01125 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.01105 (Sẵn sàng)  
5. VŨ MINH GIANG
     Lịch sử và Địa lí 7 / Vũ Minh Giang,(Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử) Nghiêm Đình Vỳ, Đào Ngọc Hùng (tổng ch.b.)... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2022 .- 183 tr. : minh hoạ ; 27 cm .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
   ISBN: 9786040339225 / 26000đ

  1. Lớp 7.  2. Địa lí.  3. Lịch sử.  4. [Sách giáo khoa]
   I. Nguyễn Thị Côi.   II. Vũ Văn Quân.   III. Vũ Minh Giang.   IV. Đào Ngọc Hùng.
   959.700712 7NTC.LS 2022
    ĐKCB: GK.01030 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.01029 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GK.01028 (Sẵn sàng)  
6. ĐÀO NGỌC HÙNG
     Bài tập Lịch sử và Địa lí 8 : Phần Địa lí / Đào Ngọc Hùng (Ch.b.); Bùi Thị Thanh Dung, Phạm Thị Thu Phương, Phí Công Việt .- H. : Giáo dục , 2023 .- 76tr. : minh hoạ ; 24cm .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
   ISBN: 9786040373830 / 12.000đ

  1. Lịch sử.  2. Địa lí.  3. Lớp 8.
   I. Đào Ngọc Hùng.   II. Bùi Thị Thanh Dung.   III. Phạm Thị Thu Phương.   IV. Phí Công Việt.
   910.76 8DNH.BT 2023
    ĐKCB: GK.00994 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00993 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00991 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00992 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00990 (Sẵn sàng)  
7. TRỊNH ĐÌNH TÙNG
     Bài tập Lịch sử và Địa lí 8 : Phần Lịch sử / Trịnh Đình Tùng (C.b); Nguyễn Ngọc Cơ, Đào Tuấn Thành, Hoàng Thanh Tú .- H. : Giáo dục , 2023 .- 108 tr. : minh hoạ ; 24 cm .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
   ISBN: 9786040349613 / 16.000đ

  1. Lịch sử.  2. Địa lí.  3. Lớp 8.
   I. Trịnh Đình Tùng.   II. Nguyễn Ngọc Cơ.   III. Đào Tuấn Thành.   IV. Hoàng Thanh Tú.
   910.76 8TDT.BT 2023
    ĐKCB: GK.00912 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00911 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00910 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00909 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00908 (Sẵn sàng)  
8. VŨ MINH GIANG
     Lịch sử và Địa lí 8 : Sách giáo khoa / Đỗ Thanh Bình (ch.b phần Lịch sử), Lê Thông (Ch. b phần Địa lí); Nguyễn Mạnh Hướng,.. .- H. : Đại học Sư phạm; Cty CPĐTXB- TB GDVN , 2023 .- 175tr. : minh hoạ ; 27cm .- (Bộ sách Cánh diều)
  Tóm tắt: Sách giáo khoa Lịch sử và địa lí 8 sẽ đồng hành cùng các em tiếp tục tìm hiểu những vấn đề nổi bật của lịch sử và lịch sử Việt Nam từ nửa sau thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX và các điểm của địa lý tự nhiên Việt Nam. Cùng với đó là hai chủ đề chung: Văn minh châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long; Bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông.
   ISBN: 9786040350435 / 25.000đ

  1. Lịch sử.  2. Lớp 8.  3. Địa lí.  4. lịch sử.
   I. Đặng Duy Lợi.   II. Nguyễn Quyết Chiến.   III. Nguyễn Văn Ninh.   IV. Đỗ Văn Thanh.
   910.712 8VMG.LS 2023
    ĐKCB: GK.00847 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GK.00846 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00845 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00844 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GK.00843 (Sẵn sàng trên giá)  
9. VŨ MINH GIANG
     Lịch sử và địa lí 8 : Sách giáo viên / Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ, Đào Ngọc Hùng (tổng ch.b.)... .- H. : Giáo dục , 2023 .- 295tr ; 27cm .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp và hình thức tổ chức dạy học, cách thức đánh giá kết quả học tập của học sinh. Hướng dẫn dạy học các chương, bài cụ thể đối với môn Lịch sử và Địa lí 7: Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI; Trung Quốc và Ấn Độ thời trung đại; Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI..., châu Âu; châu Á; châu Mỹ; châu Đại Dương và châu Nam Cực
   ISBN: 9786040349934 / 59.000đ

  1. Lịch sử.  2. Lớp 8.  3. Sách giáo viên.  4. Địa lí.
   I. Nguyễn thị Coi.   II. Nguyễn Đình Giang.   III. Phạm Thị Thu Phương.   IV. Đặng Hồng Sơn.
   KPL 7VMG.LS 2023
    ĐKCB: GV.01049 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GV.01048 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.01047 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.01046 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GV.01045 (Đang mượn)  
10. TRƯƠNG NGỌC THƠI
     Đề kiểm tra, đánh giá Lịch sử 7 : Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới / Trương Ngọc Thơi .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2022 .- 144tr. : Bảng ; 24cm
   Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
  Tóm tắt: Đề kiểm tra, đánh giá Lịch sử 7 (kiểm tra, đánh giả thường xuyên; kiểm tra, đánh giá giữa kì; kiểm tra, đánh giá cuối kì). Cấu trúc sách gồm: - Đề kiểm tra, đánh giá thường xuyên. - Để kiểm tra, đánh giá giữa kỳ, - Để kiểm tra, đánh giá cuối kì. - Hướng dẫn trả lời cho mỗi để kiểm tra, đánh giá.
   ISBN: 9786043524628 / 52.000đ

  1. Lịch sử.  2. Lớp 7.  3. Đề kiểm tra.  4. Trung học cơ sở.  5. [Sách tham khảo]
   I. Trương Ngọc Thơi.
   907 7TNT.DK 2022
    ĐKCB: TK.02271 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02270 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02269 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02268 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02267 (Sẵn sàng)  
11. Cờ lau vạn thắng vương : Lịch sử Việt Nam bằng tranh : T 12 / Trần Bạch Đằng chủ biên, Lê Văn Năm biên soạn, Nguyễn Đức Hòa họa sĩ .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 1998 .- 103tr. : tranh vẽ ; 21cm
/ 6.500đ

  1. Lịch sử.  2. Truyện tranh.  3. Việt Nam.
   959.7 .CL 1998
    ĐKCB: TKQ.00128 (Sẵn sàng trên giá)  
12. Các đại công thần trong lịch sử Việt Nam / B.s.: Nhóm Trí thức Việt .- H. : Lao động , 2013 .- 214tr. ; 21cm .- (Tủ sách Việt Nam - Đất nước, con người)
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về thân thế và sự nghiệp của các Đại công thần có công lớn đối với đất nước trong lịch sử Việt Nam như Cao Lỗ, Thái sư Lưu Cơ, Thái sư Á vương Đào Cam Mộc, Quốc sư Vạn Hạnh, Lê Phụng Hiểu, Lý Thường Kiệt, Lý Đạo Thành...
/ 46000đ

  1. Lịch sử.  2. Nhân vật lịch sử.  3. {Việt Nam}  4. [Đại công thần]  5. |Đại công thần|
   959.70092 .CD 2013
    ĐKCB: TKQ.00064 (Sẵn sàng)  
13. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn lịch sử trung học cơ sở / Phan Ngọc Liên, Nguyễn Xuân Trường (ch.b.), Nguyễn Hải Châu... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2010 .- 172tr. : sơ đồ, bảng ; 21x29cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn lịch sử trung học cơ sở
/ 27600đ

  1. Trung học cơ sở.  2. Lịch sử.
   I. Nguyễn Xuân Trường.   II. Phan Ngọc Liên.   III. Nguyễn Hải Châu.   IV. Đinh Ngọc Bảo.
   907 NXT.HD 2010
    ĐKCB: GV.00830 (Sẵn sàng)  
14. Huyền thoại đường Hồ Chí Minh trên biển / Phùng Quang Thanh, Nguyễn Thành Cung, Nguyễn Văn Hiến,... .- H. : Lao động , 2011 .- 504tr ; 27cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đường mòn Hồ chí Minh trên biển qua nhiều bài viết của các tướng lĩnh, các Đô đốc và nhiều bài viết của các thuyền trưởng, các anh hùng trên đoàn tàu không số và các đánh giá, nhìn nhận của đối phương về đường mòn Hồ chí Minh trên biển
/ 315000đ

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. Lịch sử.  3. Đường Hồ Chí Minh trên biển.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thành Cung.   II. Nguyễn Văn Hiến.   III. Phùng Quang Thanh.
   959.7043 NTC.HT 2011
    ĐKCB: TK.02164 (Sẵn sàng)  
15. Bà mẹ Việt Nam anh hùng tỉnh Bình Định . T.2 .- Bình Định , 2004 .- 1003 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Tiểu sử các bà mẹ Việt Nam anh hùng ở các huyện Hoài Nhơn, An Lão, Hoài Ân, An Nhơn, Vân Canh thuộc tỉnh Bình Định
/ 180000 đ

  1. Bà mẹ Việt Nam anh hùng.  2. Lịch sử.  3. {Bộ TK TVQG}
   959.7040922 .BM 2004
    ĐKCB: TK.02144 (Sẵn sàng)  
16. Bà mẹ Việt Nam anh hùng tỉnh Bình Định . T.1 .- Bình Định , 2004 .- 1006 tr. : ảnh ; 24 cm
  Tóm tắt: Tiểu sử các mẹ Việt Nam anh hùng hiện đang ở tại thành phố Qui Nhơn và các huyện: Tuy Phước, Tây Sơn, Vĩnh Thạnh, Phù Cát, Phù Mỹ thuộc tỉnh Bình Định
/ 180000 đ

  1. Bà mẹ Việt Nam anh hùng.  2. Lịch sử.  3. {Bình Định}
   959.7040922 .BM 2004
    ĐKCB: TK.02145 (Sẵn sàng)  
17. Vì nỗi đau da cam / B.s : Vũ Khánh, Phạm Tiến Dũng, Hồ Thắm... .- H. : Thông tấn , 2007 .- 140tr. ; 25cm
  Tóm tắt: Phản ánh trung thực, sâu sắc về vấn đề mọi người đang quan tâm : hậu quả chất độc da cam, dioxin ở Việt Nam và Vụ kiện chất độc da cam tại Tòa án Hoa kỳ.
/ 200000đ

  1. Chất độc màu da cam.  2. Lịch sử.  3. [Nỗi đau]  4. |Nỗi đau|
   I. Nguyễn Bảo Cương.   II. Phạm Tiến Dũng,.   III. Hồ Thắm.   IV. Phạm Đình Quyền.
   362.88 NBC.VN 2007
    ĐKCB: TK.02141 (Sẵn sàng)  
18. TERZANI, TIZIANO
     Giải phóng / Tiziano Terzani ; Nguyễn Hiền Thu dịch .- Xuất bản lần thứ 2 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2020 .- 447tr. : ảnh ; 24cm
   Dịch từ bản tiếng Anh: Giai Phong: The fall and liberation of Saigon
  Tóm tắt: Phản ánh quá trình tiếp quản Sài Gòn sau ngày giải phóng về vấn đề cụ thể như: Khắc phục thiệt hại về kinh tế, ổn định tình hình chính trị, đăng ký cán bộ, sỹ quan, binh nguỵ để tiến hành đào tạo lại, chiến dịch chống văn hoá đồi truỵ do lối sống Mỹ để lại, chống các thành phần ngoan cố... Qua đó bác bỏ các luận điểm xuyên tạc của các thế lực phản cách mạng mà cơ quan tuyên truyền của đế quốc Mỹ và các chính quyền Nguyễn Văn Thiệu nghĩ ra làm mất uy tín của quân Giải phóng
   ISBN: 9786045756102 / 188000đ

  1. Giải phóng miền Nam.  2. Lịch sử.  3. Kháng chiến chống Mỹ.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Hiền Thu.
   959.7043 TT.GP 2020
    ĐKCB: TK.02035 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02034 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02033 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02032 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02031 (Sẵn sàng)  
19. Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kì III (2004-2007) : Môn lịch sử . Q.2 / B.s.: Đỗ Thanh Bình, Đào Thị Hồng, Phan Ngọc Liên.. .- H. : Giáo dục , 2007 .- 112tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học
  Tóm tắt: Giới thiệu chương trình, mục tiêu, kế hoạch và các nội dung bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên giảng dạy môn lịch sử
/ 11000đ

  1. Phổ thông cơ sở.  2. Lịch sử.  3. Phương pháp giảng dạy.
   I. Nguyên Xuân Trường.   II. Phan Ngọc Liên.   III. Đào Thị Hồng.   IV. Đỗ Thanh Bình.
   907 NXT.T2 2007
    ĐKCB: TK.02000 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02001 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN THỊ CÔI
     Hướng dẫn sử dụng kênh hình trong sách giáo khoa lịch sử trung học cơ sở : Phần lịch sử Việt Nam / B.s.: Nguyễn Thị Côi (ch.b.), Nguyễn Thị Thế Bình, Bùi Tuyết Hương .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Giáo dục , 2009 .- 212tr. : minh hoạ ; 24cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn giáo viên sử dụng kênh hình trong sách giáo khoa lịch sử trung học cơ sở, phần lịch sử Việt Nam: Kênh hình lớp 6, lớp 7, lớp 8 và lớp 9
/ 27500đ

  1. Trung học cơ sở.  2. Lịch sử.  3. Phương pháp giảng dạy.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thị Thế Bình.   II. Bùi Tuyết Hương.
   959.7007 NTC.HD 2009
    ĐKCB: TK.01968 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01967 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01966 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01965 (Đang mượn)  
21. TẠ, THỊ THÚY ANH
     Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận lịch sử 9 / Tạ Thị Thúy Anh .- Tái bản lần thứ 1 .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2008 .- 171tr. ; 24cm.
/ 23.000đ

  1. Lịch sử.  2. Đề thi.  3. Lớp 9.
   909 9TTTA.BD 2017
    ĐKCB: TK.01873 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01872 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01871 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01870 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01869 (Sẵn sàng)  
22. TẠ THỊ THÚY ANH
     Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận lịch sử 8 / Tạ Thị Thuý Anh .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2007 .- 151tr. : bảng ; 24cm
  Tóm tắt: Hiện nay, đổi mới phương pháp dạy học là nhiệm vụ trọng tâm cảu ngành Giáo dục và Đào tạo. một trong những nhiệm vụ quan trọng đề đổi mới phương pháp dạy học là đổi mới phương pháp kiểm tra, đánh giá bằng hình thức trắc nghiệm khách quan.
/ 18000đ

  1. Lịch sử.  2. Trắc nghiệm.  3. Đề kiểm tra.  4. Lớp 8.
   I. Tạ Thị Thúy Anh.
   909 8TTTA.BD 2007
    ĐKCB: TK.01733 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01732 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01731 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01730 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01729 (Sẵn sàng)  
23. TẠ, THỊ THÚY ANH
     Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận lịch sử 6 / Tạ Thị Thúy Anh .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2008 .- 143tr. ; 24cm.
/ 23.000đ.

  1. Lịch sử.  2. Đề thi.  3. Lớp 6.  4. {Việt Nam}
   I. Tạ Thị Thúy Anh.
   959.7 6TTTA.BD 2008
    ĐKCB: TK.01566 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01565 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01564 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01563 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01562 (Sẵn sàng)  
24. TRỊNH ĐÌNH TÙNG
     Hỏi đáp lịch sử 8 / Trịnh Đình Tùng chủ biên; Bùi Tuyết Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng .- H. : Giáo dục , 2004 .- 148tr. ; 20cm
/ 10300đ

  1. Lịch sử.  2. Lớp 6.
   I. Bùi Tuyết Hương.   II. Nguyễn Mạnh Hưởng.
   959.7 8TDT.HD 2004
    ĐKCB: TK.01476 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01477 (Sẵn sàng)  
25. NGHIÊM ĐÌNH VỸ
     Tư liệu lịch sử 7 / Nghiêm Đình Vỹ (ch.b), Bùi Tuyết Hương, Nguyễn Hồng Liên .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2004 .- 164tr. ; 25cm
/ 12500đ

  1. Lịch sử.  2. Lớp 7.
   I. Bùi Tuyết Hương.   II. Nguyễn Hồng Liên.
   KPL 7NDV.TL 2004
    ĐKCB: TK.01426 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01427 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01428 (Sẵn sàng)  
26. TRẦN QUỲNH CƯ
     Việt Nam những sự kiện lịch sử (1945-1975) / B.s: Trần Quỳnh Cư,...[và những người khác] .- Tái bản lần thứ 2 .- Hà Nội : Giáo dục , 2004 .- 599tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm KHXH và NVQG. Viện Sử học
   Thư mục: tr. 549-598
  Tóm tắt: Trình bày những sự kiện lịch sử Việt Nam qua hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ, những sự kiện về quân sự, chính trị, xã hội, kinh tế, văn hóa, đối ngoại..
/ 51000đ

  1. Kháng chiến chống Pháp.  2. Kháng chiến chống Mỹ.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}  5. [Kháng chiến chống Mỹ]  6. |Kháng chiến chống Mỹ|  7. |Kháng chiến chống Pháp|  8. Lịch sử hiện đại|  9. Sự kiện lịch sử|  10. Sự kiện lịch sử|
   I. Lưu Thị Tuyết Vân.   II. Đỗ Thị Nguyệt Quang.   III. Trần Quỳnh Cư.   IV. Nguyễn Hữu Đạo.
   959.704 LTTV.VN 2004
    ĐKCB: TK.01297 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01296 (Sẵn sàng)  
27. TRẦN QUỲNH CƯ
     Việt Nam những sự kiện lịch sử (1945-1975) / B.s: Trần Quỳnh Cư,...[và những người khác] .- Tái bản lần thứ 2 .- Hà Nội : Giáo dục , 2004 .- 599tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm KHXH và NVQG. Viện Sử học
   Thư mục: tr. 549-598
  Tóm tắt: Trình bày những sự kiện lịch sử Việt Nam qua hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ, những sự kiện về quân sự, chính trị, xã hội, kinh tế, văn hóa, đối ngoại..
/ 51000đ

  1. Kháng chiến chống Pháp.  2. Kháng chiến chống Mỹ.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}  5. [Kháng chiến chống Mỹ]  6. |Kháng chiến chống Mỹ|  7. |Kháng chiến chống Pháp|  8. Lịch sử hiện đại|  9. Sự kiện lịch sử|  10. Sự kiện lịch sử|
   I. Lưu Thị Tuyết Vân.   II. Đỗ Thị Nguyệt Quang.   III. Trần Quỳnh Cư.   IV. Nguyễn Hữu Đạo.
   959.704 TQC.VN 2004
    ĐKCB: TK.01302 (Sẵn sàng)  
28. Lịch sử Đảng bộ tỉnh Bình Định . T.2 : Thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (8/1945-5/1955). - 200tr. .- Bình Định : Tiểu ban nghiên cứu lịch sử Đảng bộ , 1990 .- ^19cm .- (Đảng bộ tỉnh Bình Định)
  Tóm tắt: Nói về thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945 - 1954)

  1. Lịch sử.  2. Đảng bộ tỉnh Bình Định.  3. Bình Định.  4. thực dân Pháp.  5. 8/1945-5/1955.
   KPL .LS 1990
    ĐKCB: TK.01128 (Sẵn sàng)  
29. Lịch sử Đảng bộ tỉnh Bình Định 1954-1975 .- Bình Định : Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Bình Định , 1996 .- 313 tr. ; 22 cm
  Tóm tắt: Lịch sử thời kỳ chống Mỹ cứu nước của quân và dân Bình Định dưới sự lãnh đạo của Đảng bộ tỉnh. Giai đoạn 1954-1960 là thời kỳ giữ gìn lực lượng, chuyển thế tấn công. Năm 1961-1964 cùng toàn miền đánh thắng chiến tranh đặc biệt của đế quốc Mỹ. Năm 1965-1968 đánh thắng chiến tranh cục bộ. Năm 1969-1972 đánh bại Việt Nam hoá chiến tranh. Năm 1973-1975 cuộc tổng tiến công và nổi dậy giải phóng toàn tỉnh

  1. Lịch sử.  2. Đảng bộ.  3. {Bình Định}
   324.2597075 .LS 1996
    ĐKCB: TK.01152 (Sẵn sàng)  
30. VŨ DƯƠNG NINH
     Lịch sử văn minh thế giới / Vũ Dương Ninh (ch.b) .- Tái bản lần 7 .- H. : Giáo dục , 2005 .- 371tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những nét cơ bản về những nền văn minh thời cổ trung đại ở phương Đông (Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Hoa, Đông Nam Á) và phương Tây (Hy Lạp, La Mã, các nước Tây Âu) và nền văn minh công nghiệp thời cận hiện đại
/ 21.000đ

  1. Giáo trình.  2. Lịch sử.  3. Thế giới.  4. Văn minh.
   KPL VDN.LS 2005
    ĐKCB: TK.01084 (Sẵn sàng)  
31. Bình Định những chặng đường lịch sử .- Bình Định : Hội khoa học lịch sử tỉnh Bình Định , 2005 .- 211tr.; 4 bản đồ, 7 ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Sở Giáo dục - Đào tạo Bình Định
   Thư mục: tr.201-205
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, địa lý, dân cư, truyền thống, di tích lịch sử, văn hóa và cách mạng Bình Định. Bình Định dưới chế độ phong kiến(thế kỷ XVII-XVIII) và trong thế kỷ XIX, cuộc đấu tranh của nhân dân Bình Định cuối thê kỷ XIX; phong trào yêu nước ở Bình Định từ đầu thế kỷ XIX đến năm 1930, sự thành lập các tổ chức Đảng Cộng sản ở Bình Định

  1. Lịch sử.  2. {Bình Định}
   KPL .BD 2005
    ĐKCB: TK.01063 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01062 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01061 (Sẵn sàng)  
32. ĐOÀN THỊNH
     Câu hỏi trắc nghiệm và nâng cao lịch sử 6 / B.s.: Đoàn Thịnh (ch.b.), Phạm Văn Hà, Nguyễn Thanh Lường.. .- H. : Giáo dục , 2004 .- 96tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Gồm các câu hỏi trắc nghiệm và nâng cao về lịch sử thế giới cổ đại, lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỷ X. Kèm theo gợi ý và trả lời một số câu hỏi
/ 3700đ

  1. Lớp 6.  2. Lịch sử cổ đại.  3. Trắc nghiệm.  4. Lịch sử.  5. {Thế giới}  6. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Sỹ Quế.   II. Phạm Văn Hà.   III. Nguyễn Thanh Lường.   IV. Đoàn Thịnh.
   959.70076 6DT.CH 2004
    ĐKCB: TK.01036 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01037 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01038 (Sẵn sàng)  
33. BRÊGIƠNEP, L.I.
     Đất nhỏ hồi sinh đất hoang / L.I. Brêgiơnep .- H. : Văn học , 1980 .- 388tr. ; 17cm
/ 4.00đ

  1. Bút kí.  2. Nga.  3. Lịch sử.
   891.73 BL.DN 1980
    ĐKCB: TK.00948 (Sẵn sàng)  
34. NGUYỄN CHÍ CƯỜNG
     Nhân dân Bình Định với Bác Hồ : B.s.: Nguyễn Chí Cường, Đinh Bá Hòa, Võ Bá Thắng .- Bình Định : Sở văn hóa thông tin Bình Định , 1996 .- 172 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài viết, hiện vật nói lên tình cảm của người dân Bình Định với chủ tịch Hồ Chí Minh

  1. Hồ Chí Minh.  2. Lịch sử.  3. {Bình Định}
   I. Võ Bá Thắng.   II. Đinh Bá Hòa.
   959.7 NCC.ND 1996
    ĐKCB: TK.00849 (Sẵn sàng)  
35. TRẦN BẠCH ĐẰNG
     Lịch sử Việt Nam bằng tranh . T.16 : Nước Đại Việt / B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân ; Hoạ sĩ: Nguyễn Quang Cảnh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 103tr. : ảnh, tranh vẽ ; 20cm
   Thư mục: tr. 78. - Phụ lục: tr. 79-103
  Tóm tắt: Ghi lại công lao to lớn của nhà Lý trong lịch sử nước nhà, đặc biệt là về vua Lý Thánh Tông - một vị vua văn võ song toàn, anh minh, đức độ, người dùng đức cai trị nên được trăm họ mến phục, ít có việc giặc giã nhưng vẫn khiến cho phương bắc kiếng nể, phương nam kinh sợ
/ 7000đ

  1. Nhân vật lịch sử.  2. Nhà Lý.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}  5. [Lý Thánh Tông, Vua nhà Lý, 1023-1072, Việt Nam]  6. |Lý Thánh Tông, Vua nhà Lý, 1023-1072, Việt Nam|
   I. Nguyễn Quang Cảnh.   II. Trần Bạch Đằng.   III. Tôn Nữ Quỳnh Trân.
   959.7023092 NQC.L16 2015
    ĐKCB: TK.00602 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00603 (Sẵn sàng)  
36. TRẦN BẠCH ĐẰNG
     Lịch sử Việt Nam bằng tranh . T.14 : Nước Đại Việt / B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân ; Hoạ sĩ: Nguyễn Quang Cảnh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 103tr. : ảnh, tranh vẽ ; 20cm
   Thư mục: tr. 78. - Phụ lục: tr. 79-103
  Tóm tắt: Ghi lại công lao to lớn của nhà Lý trong lịch sử nước nhà, đặc biệt là về vua Lý Thánh Tông - một vị vua văn võ song toàn, anh minh, đức độ, người dùng đức cai trị nên được trăm họ mến phục, ít có việc giặc giã nhưng vẫn khiến cho phương bắc kiếng nể, phương nam kinh sợ
/ 7000đ

  1. Nhân vật lịch sử.  2. Nhà Lý.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}  5. [Lý Thánh Tông, Vua nhà Lý, 1023-1072, Việt Nam]  6. |Lý Thánh Tông, Vua nhà Lý, 1023-1072, Việt Nam|
   I. Nguyễn Quang Cảnh.   II. Trần Bạch Đằng.   III. Tôn Nữ Quỳnh Trân.
   959.7023092 TBD.L14 1998
    ĐKCB: TK.00598 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00599 (Sẵn sàng)  
37. TRẦN BẠCH ĐẰNG
     Lịch sử Việt Nam bằng tranh . T.11 : Nước Đại Việt / B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân ; Hoạ sĩ: Nguyễn Quang Cảnh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 103tr. : ảnh, tranh vẽ ; 20cm
   Thư mục: tr. 78. - Phụ lục: tr. 79-103
  Tóm tắt: Ghi lại công lao to lớn của nhà Lý trong lịch sử nước nhà, đặc biệt là về vua Lý Thánh Tông - một vị vua văn võ song toàn, anh minh, đức độ, người dùng đức cai trị nên được trăm họ mến phục, ít có việc giặc giã nhưng vẫn khiến cho phương bắc kiếng nể, phương nam kinh sợ
/ 5000đ

  1. Nhân vật lịch sử.  2. Nhà Lý.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}  5. [Lý Thánh Tông, Vua nhà Lý, 1023-1072, Việt Nam]  6. |Lý Thánh Tông, Vua nhà Lý, 1023-1072, Việt Nam|
   I. Nguyễn Quang Cảnh.   II. Trần Bạch Đằng.   III. Tôn Nữ Quỳnh Trân.
   959.7023092 NQC.L16 2015
    ĐKCB: TK.00592 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00593 (Sẵn sàng)  
38. TRẦN BẠCH ĐẰNG
     Lịch sử Việt Nam bằng tranh . T.10 : Nước Đại Việt / B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân ; Hoạ sĩ: Nguyễn Quang Cảnh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 103tr. : ảnh, tranh vẽ ; 20cm
   Thư mục: tr. 78. - Phụ lục: tr. 79-103
  Tóm tắt: Ghi lại công lao to lớn của nhà Lý trong lịch sử nước nhà, đặc biệt là về vua Lý Thánh Tông - một vị vua văn võ song toàn, anh minh, đức độ, người dùng đức cai trị nên được trăm họ mến phục, ít có việc giặc giã nhưng vẫn khiến cho phương bắc kiếng nể, phương nam kinh sợ
/ 5000đ

  1. Nhân vật lịch sử.  2. Nhà Lý.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}  5. [Lý Thánh Tông, Vua nhà Lý, 1023-1072, Việt Nam]  6. |Lý Thánh Tông, Vua nhà Lý, 1023-1072, Việt Nam|
   I. Nguyễn Quang Cảnh.   II. Trần Bạch Đằng.   III. Tôn Nữ Quỳnh Trân.
   959.7023092 TBD.L10 1998
    ĐKCB: TK.00590 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00591 (Sẵn sàng)  
39. TRẦN BẠCH ĐẰNG
     Lịch sử Việt Nam bằng tranh . T.8 : Nhuỵ Kiều tướng quân Bà Triệu / B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Đinh Văn Liên ; Hoạ sĩ: Nguyễn Huy Khôi .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 85tr. : ảnh, tranh vẽ ; 20cm
   Phụ lục: tr. 81-85
  Tóm tắt: Giới thiệu về nữ anh hùng dân tộc Triệu Thị Trinh (Triệu Trịnh Nương) lãnh đạo cuộc khởi nghĩa chống quân Ngô trong thời Bắc thuộc
/ 5000đ

  1. Triệu Thị Trinh.  2. Lịch sử.  3. Nhân vật lịch sử.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Huy Khôi.   II. Đinh Văn Liên.   III. Trần Bạch Đằng.
   959.7013092 TBD.L8 1998
    ĐKCB: TK.00586 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00587 (Sẵn sàng)  
40. TRẦN BẠCH ĐẰNG
     Lịch sử Việt Nam bằng tranh . T.7 : Nhuỵ Kiều tướng quân Bà Triệu / B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Đinh Văn Liên ; Hoạ sĩ: Nguyễn Huy Khôi .- Tái bản lần thứ 7 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 85tr. : ảnh, tranh vẽ ; 20cm
   Phụ lục: tr. 81-85
  Tóm tắt: Giới thiệu về nữ anh hùng dân tộc Triệu Thị Trinh (Triệu Trịnh Nương) lãnh đạo cuộc khởi nghĩa chống quân Ngô trong thời Bắc thuộc
/ 5000đ

  1. Triệu Thị Trinh.  2. Lịch sử.  3. Nhân vật lịch sử.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Huy Khôi.   II. Đinh Văn Liên.   III. Trần Bạch Đằng.
   959.7013092 NHK.L7 2015
    ĐKCB: TK.00584 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00585 (Sẵn sàng)  
41. NGUYỄN CHÍ CƯỜNG
     Nhân dân Bình Định với Bác Hồ : B.s.: Nguyễn Chí Cường, Đinh Bá Hòa, Võ Bá Thắng .- Bình Định : Sở văn hóa thông tin Bình Định , 1996 .- 172 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài viết, hiện vật nói lên tình cảm của người dân Bình Định với chủ tịch Hồ Chí Minh

  1. Hồ Chí Minh.  2. Lịch sử.  3. {Bình Định}
   I. Võ Bá Thắng.   II. Đinh Bá Hòa.
   959.7 NCC.ND 1996
    ĐKCB: TK.00514 (Sẵn sàng)  
42. VŨ TIẾN QUỲNH
     Nguyễn Đình Chiểu : Phê bình - bình luận văn học .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. văn nghệ , 1999 .- 339tr. ; 19cm
/ 28000đ

  1. Lịch sử.  2. Nhân vật.  3. {Việt Nam}
   959.703092 VTQ.ND 1999
    ĐKCB: TK.00407 (Sẵn sàng)  
43. PHẠM TRỌNG ĐIỀM
     Đại Nam nhất thống chí . T.5 / Phạm Trọng Điềm dịch ; Đào Duy Anh h.đ. .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 1997 .- 406tr. ; 19cm .- (Quốc sử Quán Triều Nguyễn)
  Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của Quảng Yên
/ 31600đ

  1. Lịch sử.  2. Địa chí.  3. Việt Nam.
   I. Phạm Trọng Điềm.   II. Đào Duy Anh.
   915.97 PTD.D5 1997
    ĐKCB: TK.00373 (Sẵn sàng)  
44. PHẠM TRỌNG ĐIỀM
     Đại Nam nhất thống chí . T.4 / Phạm Trọng Điềm dịch ; Đào Duy Anh h.đ. .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 1997 .- 430tr. ; 19cm .- (Quốc sử Quán Triều Nguyễn)
  Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của Quảng Yên
/ 31600đ

  1. Lịch sử.  2. Địa chí.  3. Việt Nam.
   I. Phạm Trọng Điềm.   II. Đào Duy Anh.
   915.97 PTD.D4 1997
    ĐKCB: TK.00372 (Sẵn sàng)  
45. PHẠM TRỌNG ĐIỀM
     Đại Nam nhất thống chí . T.3 / Phạm Trọng Điềm dịch ; Đào Duy Anh h.đ. .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 1997 .- 466tr. ; 19cm .- (Quốc sử Quán Triều Nguyễn)
  Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của Bình Định
/ 31600đ

  1. Lịch sử.  2. Địa chí.  3. Việt Nam.
   I. Phạm Trọng Điềm.   II. Đào Duy Anh.
   915.97 PTD.D3 1997
    ĐKCB: TK.00371 (Sẵn sàng)  
46. PHẠM TRỌNG ĐIỀM
     Đại Nam nhất thống chí . T.2 / Phạm Trọng Điềm dịch ; Đào Duy Anh h.đ. .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 1997 .- 454tr. ; 19cm .- (Quốc sử Quán Triều Nguyễn)
  Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của Quảng Bình
/ 31600đ

  1. Lịch sử.  2. Địa chí.  3. Việt Nam.
   I. Phạm Trọng Điềm.   II. Đào Duy Anh.
   915.97 PTD.D2 1997
    ĐKCB: TK.00370 (Sẵn sàng)  
47. PHẠM TRỌNG ĐIỀM
     Đại Nam nhất thống chí . T.1 / Phạm Trọng Điềm dịch ; Đào Duy Anh h.đ. .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 1997 .- 427tr. ; 19cm .- (Quốc sử Quán Triều Nguyễn)
  Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của các tỉnh Quảng Yên, Bắc Ninh, Thái Nguyên, Sơn Tây, Hưng Hoá, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Cao Bằng
/ 31600đ

  1. Lịch sử.  2. Địa chí.  3. Việt Nam.
   I. Phạm Trọng Điềm.   II. Đào Duy Anh.
   915.97 PTD.D1 1997
    ĐKCB: TK.00369 (Sẵn sàng)  
48. NGUYỄN TÔN NHÂN
     10 âm mưu lớn nhất lịch sử phong kiến Trung Quốc / Nguyễn Tôn Nhân biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1999 .- 281tr. ; 21cm
/ 28000đ

  1. Lịch sử.  2. Trung Quốc.  3. Thời phong kiến.
   951 10NTN.1Â 1999
    ĐKCB: TK.00185 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00186 (Sẵn sàng)  
49. TÁC LÊ, Ê.
     Na Pô Lê Ông Bô Na Pác / Ê.Tác Lê; Người dịch: Nguyễn Văn Nhã, Nguyễn Hữu Đạt; hiệu đính: Đoàn Văn Chúc .- In lần thứ 6 có bổ sung .- Hà Nội : Văn học , 2006 .- 548tr. ; 21cm
/ 65000đ

  1. Lịch sử.  2. Nhân vật lịch sử.  3. Lịch sử thế giới.
   I. Nguyễn Văn Nhã.
   944.05092 TLÊ.NP 2006
    ĐKCB: TK.00100 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00099 (Sẵn sàng)  
50. PHAN NGỌC LIÊN
     Lịch sử 9 : sách giáo khoa / tổng chủ biên, Đinh Xuân Lâm c.b, Vũ Ngọc Anh... .- H. : Giáo dục , 2008 .- 192tr : bản đồ, minh họa ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
/ 9400đ

  1. Lịch sử.  2. Lớp 9.  3. Sách giáo khoa.
   I. Vũ Ngọc Anh.   II. Đinh Xuân Lâm.
   959.7 9PNL.LS 2008
    ĐKCB: GK.00438 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GK.00437 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00436 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00435 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00434 (Đang mượn)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»