225 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»
Tìm thấy:
|
1.
LÊ THÁI DŨNG Niên biểu các đời vua Việt Nam
/ Lê Thái Dũng
.- Hà Nội : Hồng Đức , 2018
.- 303tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 292-295 Tóm tắt: Bao quát tiến trình lịch sử Việt Nam từ thời nguyên thủy cho đến khi chế độ phong kiến cuối cùng chấm dứt vai trò của mình vào năm 1945 trước cao trào của cách mạng tiến bộ ISBN: 9786048955342 / 99000đ
1. Lịch sử. 2. Niên biểu. 3. Vua. 4. {Việt Nam}
959.70099 LTD.NB 2018
|
ĐKCB:
TK.02080
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02079
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02078
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02077
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02076
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
TRẦN QUỐC VƯỢNG Nghìn xưa văn hiến
: Chống quân Mông Thát
/ Trần Quốc Vượng, Nguyễn Trần Đản, Nguyễn Từ Chi
.- H. : Kim Đồng , 2015
.- 78tr. : tranh vẽ ; 19cm
Sách nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa Tóm tắt: Giới thiệu những sự kiện và nhân vật lịch sử nước Việt thời kì chống quân Mông Thát xâm lược. Giới thiệu những chiến thắng oanh liệt của thời đó như: Giải phóng Thăng Long, chiến thắng Hàm Tử - Chương Dương, chiến thắng Vân Đồn, trận Bạch Đằng Giang... ISBN: 9786042059251
1. Lịch sử. 2. Nhà Trần. 3. {Việt Nam}
I. Nguyễn Trần Đản. II. Nguyễn Từ Chi.
959.7024 NGH311XV 2015
|
ĐKCB:
TN.00979
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.00980
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
TẠ THỊ THÚY ANH Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập lịch sử 8
/ Tạ Thị Thúy Anh
.- H. : Đại học sư phạm , 2023
.- 116tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Cuốn sách Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập lịch sử 8 được biên soạn nhằm giúp các em giải quyết, các câu hỏi - nhiệm vụ trên; đồng thời giúp các em tích cực, chủ động trong lĩnh hội kiến thức, học bài và chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp. ISBN: 8935092825595 / 49.000đ.
1. Lịch sử. 2. Bài tập. 3. Lớp 8.
909 8TTTA.HD 2023
|
ĐKCB:
TK.02340
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02339
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02341
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02338
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02337
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
8.
VŨ MINH GIANG Lịch sử và Địa lí 8
: Sách giáo khoa
/ Đỗ Thanh Bình (ch.b phần Lịch sử), Lê Thông (Ch. b phần Địa lí); Nguyễn Mạnh Hướng,..
.- H. : Đại học Sư phạm; Cty CPĐTXB- TB GDVN , 2023
.- 175tr. : minh hoạ ; 27cm .- (Bộ sách Cánh diều)
Tóm tắt: Sách giáo khoa Lịch sử và địa lí 8 sẽ đồng hành cùng các em tiếp tục tìm hiểu những vấn đề nổi bật của lịch sử và lịch sử Việt Nam từ nửa sau thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX và các điểm của địa lý tự nhiên Việt Nam. Cùng với đó là hai chủ đề chung: Văn minh châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long; Bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông. ISBN: 9786040350435 / 25.000đ
1. Lịch sử. 2. Lớp 8. 3. Địa lí. 4. lịch sử.
I. Đặng Duy Lợi. II. Nguyễn Quyết Chiến. III. Nguyễn Văn Ninh. IV. Đỗ Văn Thanh.
910.712 8VMG.LS 2023
|
ĐKCB:
GK.00847
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
GK.00846
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00845
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00844
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
GK.00843
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
9.
VŨ MINH GIANG Lịch sử và địa lí 8
: Sách giáo viên
/ Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ, Đào Ngọc Hùng (tổng ch.b.)...
.- H. : Giáo dục , 2023
.- 295tr ; 27cm .- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp và hình thức tổ chức dạy học, cách thức đánh giá kết quả học tập của học sinh. Hướng dẫn dạy học các chương, bài cụ thể đối với môn Lịch sử và Địa lí 7: Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI; Trung Quốc và Ấn Độ thời trung đại; Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI..., châu Âu; châu Á; châu Mỹ; châu Đại Dương và châu Nam Cực ISBN: 9786040349934 / 59.000đ
1. Lịch sử. 2. Lớp 8. 3. Sách giáo viên. 4. Địa lí.
I. Nguyễn thị Coi. II. Nguyễn Đình Giang. III. Phạm Thị Thu Phương. IV. Đặng Hồng Sơn.
KPL 7VMG.LS 2023
|
ĐKCB:
GV.01049
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
GV.01048
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.01047
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.01046
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
GV.01045
(Đang mượn)
|
| |
10.
TRƯƠNG NGỌC THƠI Đề kiểm tra, đánh giá Lịch sử 7
: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới
/ Trương Ngọc Thơi
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2022
.- 144tr. : Bảng ; 24cm
Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành Tóm tắt: Đề kiểm tra, đánh giá Lịch sử 7 (kiểm tra, đánh giả thường xuyên; kiểm tra, đánh giá giữa kì; kiểm tra, đánh giá cuối kì). Cấu trúc sách gồm:
- Đề kiểm tra, đánh giá thường xuyên.
- Để kiểm tra, đánh giá giữa kỳ,
- Để kiểm tra, đánh giá cuối kì.
- Hướng dẫn trả lời cho mỗi để kiểm tra, đánh giá. ISBN: 9786043524628 / 52.000đ
1. Lịch sử. 2. Lớp 7. 3. Đề kiểm tra. 4. Trung học cơ sở. 5. [Sách tham khảo]
I. Trương Ngọc Thơi.
907 7TNT.DK 2022
|
ĐKCB:
TK.02271
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02270
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02269
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02268
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02267
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
Cờ lau vạn thắng vương
: Lịch sử Việt Nam bằng tranh
: T 12 / Trần Bạch Đằng chủ biên, Lê Văn Năm biên soạn, Nguyễn Đức Hòa họa sĩ
.- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 1998
.- 103tr. : tranh vẽ ; 21cm
/ 6.500đ
1. Lịch sử. 2. Truyện tranh. 3. Việt Nam.
959.7 .CL 1998
|
ĐKCB:
TKQ.00128
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
12.
Các đại công thần trong lịch sử Việt Nam
/ B.s.: Nhóm Trí thức Việt
.- H. : Lao động , 2013
.- 214tr. ; 21cm .- (Tủ sách Việt Nam - Đất nước, con người)
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về thân thế và sự nghiệp của các Đại công thần có công lớn đối với đất nước trong lịch sử Việt Nam như Cao Lỗ, Thái sư Lưu Cơ, Thái sư Á vương Đào Cam Mộc, Quốc sư Vạn Hạnh, Lê Phụng Hiểu, Lý Thường Kiệt, Lý Đạo Thành... / 46000đ
1. Lịch sử. 2. Nhân vật lịch sử. 3. {Việt Nam} 4. [Đại công thần] 5. |Đại công thần|
959.70092 .CD 2013
|
ĐKCB:
TKQ.00064
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
18.
TERZANI, TIZIANO Giải phóng
/ Tiziano Terzani ; Nguyễn Hiền Thu dịch
.- Xuất bản lần thứ 2 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2020
.- 447tr. : ảnh ; 24cm
Dịch từ bản tiếng Anh: Giai Phong: The fall and liberation of Saigon Tóm tắt: Phản ánh quá trình tiếp quản Sài Gòn sau ngày giải phóng về vấn đề cụ thể như: Khắc phục thiệt hại về kinh tế, ổn định tình hình chính trị, đăng ký cán bộ, sỹ quan, binh nguỵ để tiến hành đào tạo lại, chiến dịch chống văn hoá đồi truỵ do lối sống Mỹ để lại, chống các thành phần ngoan cố... Qua đó bác bỏ các luận điểm xuyên tạc của các thế lực phản cách mạng mà cơ quan tuyên truyền của đế quốc Mỹ và các chính quyền Nguyễn Văn Thiệu nghĩ ra làm mất uy tín của quân Giải phóng ISBN: 9786045756102 / 188000đ
1. Giải phóng miền Nam. 2. Lịch sử. 3. Kháng chiến chống Mỹ. 4. {Việt Nam}
I. Nguyễn Hiền Thu.
959.7043 TT.GP 2020
|
ĐKCB:
TK.02035
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02034
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02033
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02032
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02031
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
22.
TẠ THỊ THÚY ANH Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận lịch sử 8
/ Tạ Thị Thuý Anh
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2007
.- 151tr. : bảng ; 24cm
Tóm tắt: Hiện nay, đổi mới phương pháp dạy học là nhiệm vụ trọng tâm cảu ngành Giáo dục và Đào tạo. một trong những nhiệm vụ quan trọng đề đổi mới phương pháp dạy học là đổi mới phương pháp kiểm tra, đánh giá bằng hình thức trắc nghiệm khách quan. / 18000đ
1. Lịch sử. 2. Trắc nghiệm. 3. Đề kiểm tra. 4. Lớp 8.
I. Tạ Thị Thúy Anh.
909 8TTTA.BD 2007
|
ĐKCB:
TK.01733
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01732
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01731
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01730
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01729
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
29.
Lịch sử Đảng bộ tỉnh Bình Định 1954-1975
.- Bình Định : Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Bình Định , 1996
.- 313 tr. ; 22 cm
Tóm tắt: Lịch sử thời kỳ chống Mỹ cứu nước của quân và dân Bình Định dưới sự lãnh đạo của Đảng bộ tỉnh. Giai đoạn 1954-1960 là thời kỳ giữ gìn lực lượng, chuyển thế tấn công. Năm 1961-1964 cùng toàn miền đánh thắng chiến tranh đặc biệt của đế quốc Mỹ. Năm 1965-1968 đánh thắng chiến tranh cục bộ. Năm 1969-1972 đánh bại Việt Nam hoá chiến tranh. Năm 1973-1975 cuộc tổng tiến công và nổi dậy giải phóng toàn tỉnh
1. Lịch sử. 2. Đảng bộ. 3. {Bình Định}
324.2597075 .LS 1996
|
ĐKCB:
TK.01152
(Sẵn sàng)
|
| |
30.
VŨ DƯƠNG NINH Lịch sử văn minh thế giới
/ Vũ Dương Ninh (ch.b)
.- Tái bản lần 7 .- H. : Giáo dục , 2005
.- 371tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những nét cơ bản về những nền văn minh thời cổ trung đại ở phương Đông (Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Hoa, Đông Nam Á) và phương Tây (Hy Lạp, La Mã, các nước Tây Âu) và nền văn minh công nghiệp thời cận hiện đại / 21.000đ
1. Giáo trình. 2. Lịch sử. 3. Thế giới. 4. Văn minh.
KPL VDN.LS 2005
|
ĐKCB:
TK.01084
(Sẵn sàng)
|
| |
31.
Bình Định những chặng đường lịch sử
.- Bình Định : Hội khoa học lịch sử tỉnh Bình Định , 2005
.- 211tr.; 4 bản đồ, 7 ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Sở Giáo dục - Đào tạo Bình Định Thư mục: tr.201-205 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, địa lý, dân cư, truyền thống, di tích lịch sử, văn hóa và cách mạng Bình Định. Bình Định dưới chế độ phong kiến(thế kỷ XVII-XVIII) và trong thế kỷ XIX, cuộc đấu tranh của nhân dân Bình Định cuối thê kỷ XIX; phong trào yêu nước ở Bình Định từ đầu thế kỷ XIX đến năm 1930, sự thành lập các tổ chức Đảng Cộng sản ở Bình Định
1. Lịch sử. 2. {Bình Định}
KPL .BD 2005
|
ĐKCB:
TK.01063
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01062
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01061
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
35.
TRẦN BẠCH ĐẰNG Lịch sử Việt Nam bằng tranh
. T.16
: Nước Đại Việt / B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân ; Hoạ sĩ: Nguyễn Quang Cảnh
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998
.- 103tr. : ảnh, tranh vẽ ; 20cm
Thư mục: tr. 78. - Phụ lục: tr. 79-103 Tóm tắt: Ghi lại công lao to lớn của nhà Lý trong lịch sử nước nhà, đặc biệt là về vua Lý Thánh Tông - một vị vua văn võ song toàn, anh minh, đức độ, người dùng đức cai trị nên được trăm họ mến phục, ít có việc giặc giã nhưng vẫn khiến cho phương bắc kiếng nể, phương nam kinh sợ / 7000đ
1. Nhân vật lịch sử. 2. Nhà Lý. 3. Lịch sử. 4. {Việt Nam} 5. [Lý Thánh Tông, Vua nhà Lý, 1023-1072, Việt Nam] 6. |Lý Thánh Tông, Vua nhà Lý, 1023-1072, Việt Nam|
I. Nguyễn Quang Cảnh. II. Trần Bạch Đằng. III. Tôn Nữ Quỳnh Trân.
959.7023092 NQC.L16 2015
|
ĐKCB:
TK.00602
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00603
(Sẵn sàng)
|
| |
36.
TRẦN BẠCH ĐẰNG Lịch sử Việt Nam bằng tranh
. T.14
: Nước Đại Việt / B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân ; Hoạ sĩ: Nguyễn Quang Cảnh
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998
.- 103tr. : ảnh, tranh vẽ ; 20cm
Thư mục: tr. 78. - Phụ lục: tr. 79-103 Tóm tắt: Ghi lại công lao to lớn của nhà Lý trong lịch sử nước nhà, đặc biệt là về vua Lý Thánh Tông - một vị vua văn võ song toàn, anh minh, đức độ, người dùng đức cai trị nên được trăm họ mến phục, ít có việc giặc giã nhưng vẫn khiến cho phương bắc kiếng nể, phương nam kinh sợ / 7000đ
1. Nhân vật lịch sử. 2. Nhà Lý. 3. Lịch sử. 4. {Việt Nam} 5. [Lý Thánh Tông, Vua nhà Lý, 1023-1072, Việt Nam] 6. |Lý Thánh Tông, Vua nhà Lý, 1023-1072, Việt Nam|
I. Nguyễn Quang Cảnh. II. Trần Bạch Đằng. III. Tôn Nữ Quỳnh Trân.
959.7023092 TBD.L14 1998
|
ĐKCB:
TK.00598
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00599
(Sẵn sàng)
|
| |
37.
TRẦN BẠCH ĐẰNG Lịch sử Việt Nam bằng tranh
. T.11
: Nước Đại Việt / B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân ; Hoạ sĩ: Nguyễn Quang Cảnh
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998
.- 103tr. : ảnh, tranh vẽ ; 20cm
Thư mục: tr. 78. - Phụ lục: tr. 79-103 Tóm tắt: Ghi lại công lao to lớn của nhà Lý trong lịch sử nước nhà, đặc biệt là về vua Lý Thánh Tông - một vị vua văn võ song toàn, anh minh, đức độ, người dùng đức cai trị nên được trăm họ mến phục, ít có việc giặc giã nhưng vẫn khiến cho phương bắc kiếng nể, phương nam kinh sợ / 5000đ
1. Nhân vật lịch sử. 2. Nhà Lý. 3. Lịch sử. 4. {Việt Nam} 5. [Lý Thánh Tông, Vua nhà Lý, 1023-1072, Việt Nam] 6. |Lý Thánh Tông, Vua nhà Lý, 1023-1072, Việt Nam|
I. Nguyễn Quang Cảnh. II. Trần Bạch Đằng. III. Tôn Nữ Quỳnh Trân.
959.7023092 NQC.L16 2015
|
ĐKCB:
TK.00592
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00593
(Sẵn sàng)
|
| |
38.
TRẦN BẠCH ĐẰNG Lịch sử Việt Nam bằng tranh
. T.10
: Nước Đại Việt / B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân ; Hoạ sĩ: Nguyễn Quang Cảnh
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998
.- 103tr. : ảnh, tranh vẽ ; 20cm
Thư mục: tr. 78. - Phụ lục: tr. 79-103 Tóm tắt: Ghi lại công lao to lớn của nhà Lý trong lịch sử nước nhà, đặc biệt là về vua Lý Thánh Tông - một vị vua văn võ song toàn, anh minh, đức độ, người dùng đức cai trị nên được trăm họ mến phục, ít có việc giặc giã nhưng vẫn khiến cho phương bắc kiếng nể, phương nam kinh sợ / 5000đ
1. Nhân vật lịch sử. 2. Nhà Lý. 3. Lịch sử. 4. {Việt Nam} 5. [Lý Thánh Tông, Vua nhà Lý, 1023-1072, Việt Nam] 6. |Lý Thánh Tông, Vua nhà Lý, 1023-1072, Việt Nam|
I. Nguyễn Quang Cảnh. II. Trần Bạch Đằng. III. Tôn Nữ Quỳnh Trân.
959.7023092 TBD.L10 1998
|
ĐKCB:
TK.00590
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00591
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
47.
PHẠM TRỌNG ĐIỀM Đại Nam nhất thống chí
. T.1
/ Phạm Trọng Điềm dịch ; Đào Duy Anh h.đ.
.- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 1997
.- 427tr. ; 19cm .- (Quốc sử Quán Triều Nguyễn)
Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của các tỉnh Quảng Yên, Bắc Ninh, Thái Nguyên, Sơn Tây, Hưng Hoá, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Cao Bằng / 31600đ
1. Lịch sử. 2. Địa chí. 3. Việt Nam.
I. Phạm Trọng Điềm. II. Đào Duy Anh.
915.97 PTD.D1 1997
|
ĐKCB:
TK.00369
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
50.
PHAN NGỌC LIÊN Lịch sử 9
: sách giáo khoa
/ tổng chủ biên, Đinh Xuân Lâm c.b, Vũ Ngọc Anh...
.- H. : Giáo dục , 2008
.- 192tr : bản đồ, minh họa ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo / 9400đ
1. Lịch sử. 2. Lớp 9. 3. Sách giáo khoa.
I. Vũ Ngọc Anh. II. Đinh Xuân Lâm.
959.7 9PNL.LS 2008
|
ĐKCB:
GK.00438
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
GK.00437
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00436
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00435
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GK.00434
(Đang mượn)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»
|