Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. KIẾN VĂN
     Tư vấn tâm lý học đường / B.s.: Kiến Văn, Lý Chủ Hưng .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 296tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Trình bày các quan điểm về tư vấn tâm lí; xây dựng mối quan hệ tư vấn tốt đẹp; kĩ năng hội đàm tư vấn; đánh giá và xác định mục tiêu tư vấn; nghệ thuật can thiệp hành vi; sơ lược về tư vấn tâm lí giáo viên, tâm lí phụ huynh
/ 38000đ

  1. Phụ huynh học sinh.  2. Giáo viên.  3. Học sinh.  4. Tư vấn tâm lí.
   I. Lý Chủ Hưng.
   155.42 KV.TV 2007
    ĐKCB: TKQ.00068 (Sẵn sàng trên giá)  
2. Tiêu chuẩn và đánh giá chất lượng giáo dục đào tạo trong các nhà trường và đội ngũ giáo viên .- H. : Văn hoá Thông tin , 2008 .- 548tr. ; 27cm
  Tóm tắt: Tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục và đào tạo và một số bài viết, phát biểu của Bác về nhà trường, giáo viên. Vấn đề xây dựng nhà trường và đội ngũ giáo viên hiện nay. Qui định mới ban hành về tiêu chuẩn và đánh giá chất lượng giáo dục đào tạo trong nhà trường và đội ngũ giáo viên 2007 - 2008. Khái quát về hệ thống giáo dục quốc dân.
/ 295000đ

  1. Tiêu chuẩn.  2. Chất lượng.  3. Trường học.  4. Giáo dục.  5. Giáo viên.  6. {Việt Nam}
   371.009597 .TC 2008
    ĐKCB: TK.02179 (Sẵn sàng)  
3. PHAN BÁ ĐẠT
     Chế độ, chính sách đối với giáo viên, cán bộ, công chức ngành giáo dục - Đào tạo và các quy định mới nhất về trường học / Phan Bá Đạt sưu tầm và hệ thống .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 627tr ; 28cm
   ĐTTS ghi: cẩm nang pháp luật ngành giáo dục - đào tạop
  Tóm tắt: Gồm những quy định chung, các quy định về tổ chức và hoạt động của nhà trường; về đào tạo, thi, tuyển sinh và văn bằng; về quản lý tài chính và đổi mới cơ chế tài chính; về tiêu chuẩn, định mức, trang thiết bị, phương tiện làm việc; về tiêu chuẩn, chế độ chính sách đối với giáo viên, cán bộ, công chức ngành giáo dục; đối với học sinh, sinh viên; bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; về hợp tác quốc tế trong lĩnh vực gáo dục
/ 250.000đ

  1. Chế độ chính sách.  2. Công chức.  3. Văn bản pháp luật.  4. Pháp luật.  5. Giáo viên.  6. {Việt Nam}
   344.5970702638 PBD.CD 2006
    ĐKCB: TK.02148 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN HỮU HỢP
     Sổ tay giáo viên : Dành cho giáo viên trung học năm học 2012-2013 / Nguyễn Hữu Hợp s.t., b.s. .- H. : Đại học Sư phạm , 2012 .- 273tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm một số qui định của Nhà nước, chỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông, kèm theo phần ghi chép dành cho giáo viên
/ 65000đ

  1. Giáo dục.  2. Giáo viên.  3. Trung học phổ thông.  4. Trung học cơ sở.  5. Qui định nhà nước.  6. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Hữu Hợp.
   344.597078 NHH.ST 2012
    ĐKCB: TK.01339 (Sẵn sàng)  
5. Hướng dẫn áp dụng chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học vào đánh giá giáo viên .- H. : Đại học Sư phạm , 2011 .- 63tr. : bảng, biểu đồ ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án phát triển giáo viên THPT & TCCN
  Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản về chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Những căn cứ, nguyên tắc xây dựng và cấu trúc chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học. Giới thiệu một số lưu ý cần thiết khi áp dụng chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học vào đánh giá giáo viên
/ [kd]

  1. Trường trung học.  2. Giáo viên.  3. Tiêu chuẩn nghiệp vụ.
   373.112 H550455DÁ 2011
    ĐKCB: GV.00738 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00739 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00740 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00741 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00742 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00743 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00744 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00745 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00746 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00747 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00748 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00749 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00750 (Sẵn sàng)