Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. 10 vạn câu hỏi vì sao - bảo vệ môi trường / Chu Công Phùng b.s. .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 1994 .- 229tr. : ảnh ; 21cm
/ 0đ

  1. Bảo vệ môi trường.
   I. Chu Công Phùng.
   590 10CCP.1V 1994
    ĐKCB: TKQ.00075 (Sẵn sàng trên giá)  
2. NGUYỄN TRUNG TÍN
     Tìm hiểu pháp luật về bảo vệ môi trường / Nguyễn Trung Tín, Trần Quang Tuấn .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 172tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 148-162
  Tóm tắt: Trình bày tầm quan trọng của môi trường với đời sống con người và sự phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội của đất nước và nhân loại. Bao gồm: bảo vệ môi trường, chính sách, biện pháp và nguồn lực; quyền và nghĩa vụ của tổ chức, gia đình, cá nhân
/ 15000đ

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Pháp luật.  3. {Việt Nam}
   I. Trần Quang Tuấn.
   344.59704 NTT.TH 2009
    ĐKCB: TK.02132 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02131 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02130 (Sẵn sàng)  
3. Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kì III (2004-2007) : Môi trường : Phần dành cho địa phương lựa chọn . Q.1 / B.s.: Cao Gia Nức, Phan Thu Lạc, Trần Thị Nhung.. .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2008 .- 179tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục trung học
  Tóm tắt: Các kiến thức dành cho giáo viên trung học cơ sở về môi trường và giáo dục bảo vệ môi trường
/ 18500đ

  1. Phương pháp giảng dạy.  2. Trung học cơ sở.  3. Môi trường.  4. Bảo vệ môi trường.
   I. Cao Gia Nức.   II. Phan Thu Lạc.   III. Trần Thị Nhung.   IV. Dương Quang Ngọc.
   333.7 CGN.T1 2008
    ĐKCB: TK.02007 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02006 (Sẵn sàng)  
4. LƯƠNG ĐỨC PHẨM
     Cơ sở khoa học trong công nghệ bảo vệ môi trường . T.2 : Cơ sở sinh học trong công nghệ môi trường / B.s.: Lương Đức Phẩm (ch.b.), Đinh Thị Kim Nhung, Trần Cẩm Vân .- H. : Giáo dục , 2009 .- 571tr. : minh họa ; 24cm
  Tóm tắt: Vi sinh vật trong tự nhiên. Phân huỷ, chuyển hoá các hợp chất hữu cơ và một số hợp chất vô cơ trong tự nhiên. Làm sạch và bảo vệ môi trường
/ 112000đ

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Vi sinh vật.  3. Công nghệ.  4. Ô nhiễm môi trường.
   I. Trần Cẩm Vân.   II. Đinh Thị Kim Nhung.
   628.5 LDP.C2 2009
    ĐKCB: TK.01286 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01285 (Sẵn sàng)  
5. LƯƠNG ĐỨC PHẨM
     Cơ sở khoa học trong công nghệ bảo vệ môi trường . T.3 : Các quá trình hóa học trong công nghệ môi trường / B.s.: Lương Đức Phẩm ( tổng ch.b.), Lê Văn Cát (ch.b.), Dương Hồng Anh.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 512tr. : minh họa ; 24cm
   Thư mục: tr. 493-507
  Tóm tắt: Quan điểm chung về đánh giá ô nhiễm môi trường. Các độc chất hữu cơ đáng quan tâm trong môi trường, không thuộc loại thuốc trừ sâu. Kết tủa hoá học, khử bụi, lắng, lọc, ôxy hoá khử. Quá trình đốt và ứng dụng trong công nghệ môi trường,...
/ 103000đ

  1. Môi trường.  2. Hoá học.  3. Công nghệ.  4. Ô nhiễm môi trường.  5. Bảo vệ môi trường.
   I. Dương Hồng Anh.   II. Lê Văn Cát.   III. Lương Đức Phẩm.   IV. Ngô Kim Chi.
   628.5 LDP.C3 2009
    ĐKCB: TK.01288 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01287 (Sẵn sàng)  
6. LƯƠNG ĐỨC PHẨM
     Cơ sở khoa học trong công nghệ bảo vệ môi trường . T.4 : Mô hình hóa các quá trình thiết bị công nghệ môi trường / B.s.: Lương Đức Phẩm (tổng ch.b., ch.b.), Nguyễn Xuân Nguyên, Phạm Hồng Hải .- H. : Giáo dục , 2009 .- 407tr. : minh họa ; 24cm
  Tóm tắt: Phương pháp mô hình hoá toán học. Những mô hình cơ sở của quá trình xử lí nước thải. Mô hình hoá quá trình xử lí nước thải bằng phương pháp sinh học hiếu khí, bị khí. Xây dựng mô hình toán học của các sơ đồ công nghệ tối ưu làm sạch nước thải. Giám sát sự ô nhiễm môi trường nước do nước thải. Mô hình kiểm soát ô nhiễm không khí
/ 88000đ

  1. Ô nhiễm môi trường.  2. Bảo vệ môi trường.  3. Môi trường.  4. Thiết bị.  5. Công nghệ.
   I. Nguyễn Xuân Nguyên.   II. Phạm Hồng Hải.
   628.5 LDP.C4 2009
    ĐKCB: TK.01290 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01289 (Sẵn sàng)