SÁCH THAM KHẢO LỚP 7

Sách là một trong những công cụ trợ giảng quan trọng nhất trong quá trình dạy, học tập của giáo viên và học sinh trong nhà trường.

Để phục vụ cho việc tìm tài liệu nhanh chóng, chính xác. Thư viện trường THCS Tây Phú đã biên soạn và cho ra đời bản thư mục giới thiệu sách tham khảo khối 7 các môn Toán, Vật lý, Sinh học, Tiếng anh, Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử.... Bản thư mục sẽ cung cấp cho giáo viên và học sinh những loại sách cần thiết để phục vụ cho quá trình giảng dạy và học tập, đáp ứng nhu cầu nghiên cứu của bạn đọc trong nhà trường.

Thư viện biên soạn bản thư mục này rất mong nhận được sự ủng hộ nhiệt tình và những ý kiến đóng góp của bạn đọc để bản thư mục được đầy đủ hơn, đáp ứng cao nhất nhu cầu của bạn đọc.


1. NGUYỄN THỊ KIM DUNG
    Bồi dưỡng ngữ văn 7/ Nguyễn Thị Kim Dung, Hồ Thị Vân Anh.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 263tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 7NTKD.BD 2005
     Số ĐKCB: TK.02184, TK.02183, TK.02182, TK.02185,

2. NGUYỄN QUANG DỤC
    Hướng dẫn thực hiện hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Nguyễn Dục Quang (Chủ biên), Lê Thanh Sử, Nguyễn Hữu Hợp,...- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 108tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 373.18 7NQD.HD 2022
     Số ĐKCB: TK.02251, TK.02250, TK.02249, TK.02248, TK.02247,

3. NGUYỄN VĂN NHO
    Kĩ năng giải toán 7 căn bản và mở rộng/T1: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới. T.1/ Nguyễn Văn Nho.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 151tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786043523584
     Tóm tắt: Bộ sách Kĩ năng giải toán căn bản và mở rộng lớp 7 được biên soạn nhằm giúp các em: - củng cố kiến thức cơ bản. - Rèn luyện kĩ năng giải toán. - Bìa tập mở rộng tương thích nhằm ohucj vụ cho các em học sinh khá giỏi. Trong quá trình biên soạn, ngoài việc sử dụng nhiều tư liệu liên quan, chúng tôi đã cải biên một số bài trên Internet mà chúng tôi nghĩ là rất thú vị và phù hợp với các em học sinh lớp 7, đặc biệt là các bài toán mang nội dung thực tế. Tập 1 của bộ sách bao gồm hai phần với các nội dung như sau; phần đại số: chương 1: Số hữu tỉ. số thực. Chương 2: hàm số và đồ thị. Phần hình học: Chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song. Chương 2; Tam giác..
     Chỉ số phân loại: 510.76 7NVN.K1 2022
     Số ĐKCB: TK.02256, TK.02255, TK.02254, TK.02253, TK.02252,

4. NGUYỄN VĂN NHO
    Kĩ năng giải toán 7 căn bản và mở rộng. T2: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới. T.2/ Nguyễn Văn Nho.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 134tr.: Hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786043523591
     Tóm tắt: Bộ sách Kĩ năng giải toán căn bản và mở rộng lớp 7được biên soạn nhằm giúp các em: - củng cố kiến thức cơ bản. - Rèn luyện kĩ năng giải toán. - Bài tập mở rộng tương thích nhằm phục vụ cho các em học sinh khá, giỏi. Trong quá trình biên soạn, ngoài việc sử dụng nhiều tư liệu liên quan, chúng tôi đã cải biên một số bài trên Internet mà chúng tôi nghĩ là rất thú vị và phù hợp với học sinh lớp 7, đặc biệt là các bài toán mang nội dung thực tế. Tập 2 cũng gồm 2 phần với dung chính. phần đại số: chương 3: Thống kê. Chương 4: Biểu thức đại số Phàn hình học: Chương 3: Quan hệ giũa các yếu tố trong tam giác. Các dường đồng quy của tam giác. Cuối tập 2 là những bài toán ôn tập cuối năm, với nội dung tổng hợp những gì đã học. bên cạnh đó, chúng tôi đưa vào phần phụ lục, gồm những kiến thức và bài tập về Nguyên tắc Dirichlet, một nguyên tắc phổ biến có rất nhiều ứng dụng khi giải toán phổ thông và sau này..
     Chỉ số phân loại: 510.76 7NVN.K2 2022
     Số ĐKCB: TK.02261, TK.02260, TK.02259, TK.02258, TK.02257,

5. KIỀU BẮC
    Hướng dẫn viết và dàn ý các đoạn văn nghị luận xã hội Ngữ văn 7: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Kiều Bắc, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 99tr.; 24cm..
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043423525
     Tóm tắt: Hướng Dẫn Viết Dàn Ý Các Đoạn Văn Nghị Luận Xã Hội Ngữ Văn Lớp 7 Dùng Chung Cho Các Bộ SGK Hiện Hành) (khoảng 200 chữ) sẽ đem đến cho các bạn đọc những kiến thức thiết thực, là hành trang bước đầu để các em tiếp tục học văn nghị luận xã hội lên các lớp trên nâng cao hơn. Sách gồm có các phần: - Phần 1: Tổng hợp kiến thức văn nghị luận xã hội - Phần 2: Dàn ý các đoạn văn nghị luận (khoảng 200 chữ) + Dàn ý các đoạn văn nghị luận về tư tưởng đạo lí + Dàn ý các đoạn văn nghị luận về sự việc hiện tượng + Dàn ý các đoạn văn nghị luận mức độ dành cho học sinh giỏi + Dàn ý các đoạn văn nghị luận và đoạn văn mẫu hoàn chỉnh..
     Chỉ số phân loại: 807.12 7KB.HD 2022
     Số ĐKCB: TK.02266, TK.02265, TK.02264, TK.02263, TK.02262,

6. TRƯƠNG NGỌC THƠI
    Đề kiểm tra, đánh giá Lịch sử 7: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 144tr.: Bảng; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043524628
     Tóm tắt: Đề kiểm tra, đánh giá Lịch sử 7 (kiểm tra, đánh giả thường xuyên; kiểm tra, đánh giá giữa kì; kiểm tra, đánh giá cuối kì). Cấu trúc sách gồm: - Đề kiểm tra, đánh giá thường xuyên. - Để kiểm tra, đánh giá giữa kỳ, - Để kiểm tra, đánh giá cuối kì. - Hướng dẫn trả lời cho mỗi để kiểm tra, đánh giá..
     Chỉ số phân loại: 907 7TNT.DK 2022
     Số ĐKCB: TK.02271, TK.02270, TK.02269, TK.02268, TK.02267,

7. NGUYỄN ĐỨC VŨ
    Trắc nghiệm Địa lí 7: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới- định hướng phát triển năng lực/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 111tr.; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK theo chương trình GDPT mới.
     ISBN: 9786045488515
     Tóm tắt: Sách gồm các câu hỏi trắc nghiệm theo sát chương trình Giáo dục phổ thông hiện nay, giúp học sinh tự ôn tập, tự kiểm tra và tự đánh giá các kiến thức kỹ năng đã được học ở môn Địa lý lớp 7.Mỗi câu trắc nghiệm đều có bốn phương án trả lời, trong đó chỉ duy nhất một phương án đúng hoặc chính xác nhất..
     Chỉ số phân loại: 910.7 7NDV.TN 2022
     Số ĐKCB: TK.02276, TK.02275, TK.02274, TK.02273, TK.02272,

8. Vui học An toàn giao thông lớp 6.- H.: Hồng Đức, 2021.- 27tr.: ảnh, tranh vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786043389661
     Chỉ số phân loại: 372.37 6.VH 2021
     Số ĐKCB: TK.02277,

9. NGUYỄN THỊ MINH HƯƠNG
    Tiếng Anh cơ bản và nâng cao 7: Từ vựng, ngữ pháp, bài tập tự luận, bài tập trắc nghiệm, đề kiểm tra/ B.s: Nguyễn Thị Minh Hương, Hoàng Nữ Thuỳ Trang.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 207tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 420.7 7NTMH.TA 2007
     Số ĐKCB: TK.01593, TK.01597, TK.01596, TK.01595, TK.01594,

10. NGUYỄN VĂN LỘC
    Toán nâng cao tự luận và trắc nghiệm hình học 7/ Nguyễn Văn Lộc.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2008.- 183tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 516.0076 7NVL.TN 2008
     Số ĐKCB: TK.01602, TK.01601, TK.01600, TK.01599, TK.01598,

11. LÊ ĐÌNH TRUNG
    Kiến thức sinh học nâng cao 7/ Lê Đình Trung, Trịnh Nguyên Giao.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 195tr.: minh hoạ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 570.7 7LDT.KT 2008
     Số ĐKCB: TK.01607, TK.01606, TK.01605, TK.01604, TK.01603,

12. HOÀNG THỊ TUYẾN
    Đề kiểm tra sinh học 7: 15 phút, 1 tiết, học kì/ Hoàng Thị Tuyến.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 175tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 570.76 7HTT.DK 2009
     Số ĐKCB: TK.01612, TK.01611, TK.01610, TK.01609, TK.01608,

13. VĨNH BÁ
    Ngữ pháp và bài tập nâng cao tiếng Anh 7: Có đáp án/ Vĩnh Bá.- Tái bản lần 1.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 151tr.; 24cm..
     Chỉ số phân loại: 428.0076 7VB.NP 2008
     Số ĐKCB: TK.01617, TK.01616, TK.01615, TK.01614, TK.01613,

14. ĐÀO VĂN PHÚC
    Bồi dưỡng vật lí 7/ Đào Văn Phúc.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2008.- 142tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 530 7DVP.BD 2008
     Số ĐKCB: TK.01622, TK.01621, TK.01620, TK.01619, TK.01618,

15. TRẦN DŨNG
    Bài tập vật lí nâng cao 7: Dành cho giáo viên và học sinh khối lớp 7/ B.s.: Trần Dũng (ch.b.), Nguyễn Thanh Hải.- H.: Giáo dục, 2008.- 151tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 530.076 7TD.BT 2008
     Số ĐKCB: TK.01627, TK.01626, TK.01625, TK.01624, TK.01623,

16. BÙI THỨC PHƯỚC
    Phân tích 37 bài văn trong chương trình ngữ văn 7/ Bùi Thức Phước.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 111tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807 BTP.PT 2009
     Số ĐKCB: TK.01632, TK.01631, TK.01630, TK.01629, TK.01628,

17. 162 đề và bài làm văn chọn lọc 7: Sách dùng để đọc và tự học, ôn luyện nâng cao cảm thụ văn học, vươn lên học khá và giỏi ngữ văn/ Tạ Thanh Sơn, Nguyễn Ngọc Hà,...Thái Thành Vinh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 215tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 807.6 PDM.1D 2009
     Số ĐKCB: TK.01637, TK.01636, TK.01635, TK.01634, TK.01633,

18. NGUYỄN VĂN NHO
    Những bài toán cơ bản và nâng cao chọn lọc 7 T.1: Theo chương trình sách giáo khoa mới. T.1/ Nguyễn Văn Nho, Nguyễn Kiếm, Lê Thị Hương...- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2003.- 207tr : hình vẽ; 24cm.
     T.1
     Chỉ số phân loại: KPL 7NVN.N1 2003
     Số ĐKCB: TK.01642, TK.01641, TK.01640, TK.01639, TK.01638,

19. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    500 bài toán chọn lọc 7: Bồi dưỡng học sinh khá giỏi/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 223tr.: minh hoạ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 NND.5B 2007
     Số ĐKCB: TK.01647, TK.01646, TK.01645, TK.01644, TK.01643,

20. NGUYỄN VĂN NHO
    Những bài toán cơ bản và nâng cao chọn lọc 7 T.2: Theo chương trình sách giáo khoa mới. T.2/ Nguyễn Văn Nho, Nguyễn Kiếm, Lê Thị Hương...- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 183tr.; 24 cm..
     Chỉ số phân loại: 561 7NVN.N2 2007
     Số ĐKCB: TK.01652, TK.01651, TK.01650, TK.01649, TK.01648,

21. TÔN NỮ CẨM TÚ
    Bộ đề kiểm tra trắc nghiệm tiếng Anh 7/ Tôn Nữ Cẩm Tú.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 119tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428 7TNCT.BD 2008
     Số ĐKCB: TK.01657, TK.01656, TK.01655, TK.01654, TK.01653,

22. VŨ THẾ HỰU
    Toán cơ bản và nâng cao 7 T.1. T.1/ Vũ Thế Hựu.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2006.- 199tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510 7VTH.T1 2006
     Số ĐKCB: TK.01662, TK.01661, TK.01660, TK.01659, TK.01658,

23. VŨ THẾ HỰU
    Toán cơ bản và nâng cao 7 T2. T.2/ Vũ Thế Hựu.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2008.- 163tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.7 7VTH.T2 2008
     Số ĐKCB: TK.01667, TK.01666, TK.01665, TK.01664, TK.01663,

Trong quá trình học tập của các em sách luôn là người bạn đồng hành đáng tin cậy, là người thầy thứ hai cung cấp cho các em nguồn tri thức vô tận của nhân loại. Ngoài những kiến thức mà thầy cô dạy cho các em ở trên lớp, thì vốn kiến thức trong sách vở còn rất nhiều cần các em phải tìm kiếm và khám phá.